Bảo vệ sơ cấp cho tủ điện chính
DS154E-300/G của CITEL bao gồm các thiết bị cắt sét AC type 1 (TBCS) DS150E-300 và DS100EG phối hợp lại theo kiểu bảo vệ giữa dây pha (L) với trung tính (N) và trung tính với đất (G), sử dụng cho mạng điện nối đất kiểu TT-TNS.
TBCS Type 1 bảo vệ sơ cấp ngay ở lối vào của hệ thống cấp điện hạ áp 3 pha ở tủ điện tổng đầu nguồn, có khả năng triệt tiêu các dạng xung quá áp đột biến do tác động của dòng xung đánh trực tiếp vào kim chống sét gây ra, các xung quá áp công nghiệp, xung lan truyền do cảm ứng gây ra trên hệ thống điện.
DS154E-300/G có cấu tạo gồm 4 module nguyên khối gá lắp trên din-ray tiêu chuẩn, mỗi module sẽ kết nối với mỗi dây nguồn khác nhau và kết nối đến hệ thống tiếp đất.
sơ đồ đấu nối
Chúng có các phần tử sử dụng công nghệ MOV năng lượng cao kết hợp với GSG, cho khả năng triệt tiêu các dòng xung điện áp đột biến do ảnh hưởng bởi dòng xung đánh trực tiếp vào đường dây hoặc vào cột thu lôi gây ra theo dạng sóng 10/350µs đồng thời cũng triệt tiêu các dòng xung lan truyền rất lớn trên mỗi đường dây pha và trung tính.
Cũng như bộ 3 pha DS254E-300/G, TBCS DS154E-300/G cũng thường được sử dụng trong tủ điện phân phối tổng nhưng có khả cắt dòng xung nhỏ hơn (15kA / 25kA) cho mạng điện TT-TNS, gắn trên din-ray cùng với các thiết bị đóng cắt điện khác, có thể kết nối nguồn AC với các thanh cái sau cầu dao tổng.
DS154E-300/G là sản phẩm cần thiết thích hợp để bảo vệ cho hệ thống điện AC đầu vào hoặc sau trạm biến áp, tủ điện phân xưởng nhà máy công nghiệp.
Do quy ước về đặt tên của hãng Citel, tên gọi của bộ sản phẩm trên chứng từ có thể khác với nhãn in trên mặt sản phẩm. Điều này do sự kết hợp từ một hoặc nhiều module khác nhau lại, với mỗi module sẽ có nhãn in trên đó khác nhau. Quy ước đặt tên dòng DS150E như sau:
DS15xE-yyy/G
Model sản phẩm | DS154E-300/G |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 1+2 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 4P (3L+N) |
Hệ thống điện | 230/400 Vac 3 pha |
Mạng điện AC nối đất | TNS |
Điện áp hoạt động tối đa (L-N) - (Uc) | 300 Vac |
Dòng tải tối đa - ;(IL) | 100 A |
Dòng rò nối đất - (Ipe) | < 8 mA |
Dòng liên tục ở Uc - (Ic) | 2 mA |
Dòng phóng theo - (If) | không |
Khả năng cắt xung lan truyền 8/20μs định mức - In | 70 kA |
Khả năng cắt xung 8/20μs tối đa mỗi cực P - Imax | 140 kA |
Dòng cắt xung trực tiếp (10/350μs) - limp | 15 kA |
Dòng thoát xung trực tiếp (10/350µs) tổng - ltotal | 50 kA |
Dòng ngắn mạch chịu được- (Isccr) | 25 kA |
Kiểu kết nối bảo vệ | L/N và N/G |
Điện áp sót Up-Iimp | 0.9 kV |
Cấp bảo vệ L/N - Tại xung (8/20μs) - Up L/N | 2 kV |
Cấp bảo vệ N/G - Tại xung (8/20μs) - Up N/G | 2 kV |
Bảo vệ ngắn mạch bên trong | không |
Cầu chì nhiệt ngắt mạch | có |
Phần tử bảo vệ bên trong | MOV+GSG |
Thành phần module | 3 module DS150E-300 + DS100EG |
Cấu hình lắp đặt | 3 pha (3L + N) |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 6-35 mm² |
Hình dạng | module nguyên khối /1 cực |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối nguồn điện AC |
Báo hiệu tình trang hoạt động | 3 chỉ thị màu bên ngoài mỗi cực |
Kích thước | xem sơ đồ |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed |
Cầu chì kết hợp | Loại gG - 315 A |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed. |
Chứng nhận | EAC |