Ngân hàng NN PTNT Việt nam AGRIBANK - Bình định

  • Nhóm Công trình
    Tài chính & Ngân hàng
  • Vị trí
    Tỉnh Bình Định
  • CHỦ ĐẦU TƯ
    AGRIBANK CHI NHÁNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • THỜI GIAN THỰC HIỆN
    2020
  • DÒNG SẢN PHẨM SỬ DỤNG
    Thiết bị chống sét lan truyền
  • TRẠNG THÁI DỰ ÁN
    Đã hoàn thành

Thông tin chi tiết Công Trình

Hệ thống chống sét lan truyền cho ngân hàng Agribank Bình định

 

Dự án: Cung cấp và lắp đặt hệ thống chống sét tại Agribank chi nhánh tỉnh Bình định

Nhà thầu: Công ty TNHH Kỹ Thuật Thy An

 

Công ty Kỹ thuật Thy An vinh hạnh là nhà thầu cung cấp và lắp đặt các hệ thống chống sét lan truyền cho các Chi nhánh và Phòng giao dịch của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt nam Agribank ở tỉnh Bình định.

Quy mô thực hiện gồm 22 chi nhánh và phòng giao dịch ở Thành phố Quy nhơn và các huyện thị của tỉnh.

Dự án chống sét triển khai nhằm mục đích bảo vệ an toàn cho toàn bộ các thiết bị điện tử tin học trong các trụ sở văn phòng làm việc và trung tâm giao dịch của ngân hàng.

 

Hình ảnh các địa điểm đã lắp đặt hệ thống

 

Chống sét lan truyền - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh Tỉnh Bình Định

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tỉnh Bình Định

 

Hệ thống chống sét - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thành phố Quy Nhơn Bình Định

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thành phố Quy Nhơn Bình Định

 

PGD Trần Hưng Đạo thuộc Agribank CN TP Quy Nhơn

Phòng giao dịch Trần Hưng Đạo - Agribank chi nhánh TP Quy Nhơn

 

PGD Ngô Mây thuộc Agribank CN TP Quy Nhơn

PGD Ngô Mây - chi nhánh Agribank TP Quy Nhơn

 

Agribank CN huyện Tuy Phước

Chi nhánh Agribank huyện Tuy Phước

 

PGD Diêu Trì thuộc Agribank CN huyện Tuy Phước

PGD Diêu Trì - Chi nhánh Agribank huyện Tuy Phước

 

PGD Gò Bồi thuộc Agribank CN huyện Tuy Phước

PGD Gò Bồi- Chi nhánh Agribank huyện Tuy Phước

 

Agribank CN thị xã An Nhơn

Chi nhánh Agribank thị xã An Nhơn

 

PGD Đập Đá thuộc Agribank CN thị xã An Nhơn

PGD Đập Đá - Chi nhánh Agribank thị xã An Nhơn

 

Agribank Chi nhánh huyện Tây Sơn

Chi nhánh Agribank huyện Tây Sơn

 

Agribank Chi nhánh huyện Phù Cát

Chi nhánh Agribank huyện Phù Cát

 

PGD Đề Gi thuộc Agribank Chi nhánh huyện Phù Cát

PGD Đề Gi - Chi nhánh Agribank huyện Phù Cát

 

Agribank Chi nhánh huyện Phù Mỹ

Chi nhánh Agribank huyện Phù Mỹ

 

PGD Bình Dương thuộc Agribank Chi nhánh huyện Phù Mỹ

PGD Bình Dương - Chi nhánh Agribank huyện Phù Mỹ

 

Agribank Chi nhánh huyện Hoài Nhơn

Chi nhánh Agribank huyện Hoài Nhơn

 

PGD Tam Quan thuộc Agribank Chi nhánh huyện Hoài Nhơn

PGD Tam Quan - Chi nhánh Agribank huyện Hoài Nhơn

 

PGD Hoài Hương thuộc Agribank Chi nhánh huyện Hoài Nhơn

PGD Hoài Hương - Chi nhánh Agribank huyện Hoài Nhơn

 

Agribank Chi nhánh huyện Hoài Ân

Chi nhánh Agribank huyện Hoài Ân

 

Agribank Chi nhánh KCN Phú Tài

Chi nhánh Agribank  KCN Phú Tài

 

Agribank Chi nhánh huyện Vân Canh

Chi nhánh Agribank huyện Vân Canh

 

Agribank Chi nhánh huyện An Lão

Chi nhánh Agribank huyện An Lão

 

Agribank Chi nhánh huyện Vĩnh Thạnh

Chi nhánh Agribank huyện Vĩnh Thạnh

 

Vị trí Công Trình

Sản Phẩm Sử Dụng

Model: DS154E-300/G
  • Bảo vệ nguồn điện AC Type 1+2
  • Hệ thống điện 3 pha 4P (3L+N) TT-TNS
  • Công nghệ Varistor và GSG
  • Điện áp định mức Un 230/400Vac, quá áp Uc 330V, TOV 440V
  • Bảo vệ kiểu lệch hướng L-N và N-G
  • Dòng cắt xung trực tiếp (10/350µs): Iimp 15kA/P, 50kA/total
  • Dòng cắt xung lan truyền (8/20µs): In 70kA/P, Imax 140kA/P
  • Dòng rò <2mA, tải 100A, không dòng phóng theo, chịu ngắn mạch 25kA
  • Cấp bảo vệ Up 2kV(L-N), 2kA(N-G)
  • Chỉ báo tình trạng hoạt động 3 mức, tiếp điểm kết nối từ xa
  • Lắp trên din-ray, nối song song mạng điện
  • Cấu hình 3x DS150E-300 + DS100EG
  • Đáp ứng IEC61643-11, EN61643-11, EAC
Model: DAC50VG-31-275
  • Bảo vệ 3 pha 4P (3L+N) Type 2+3 mạng điện TT-TNS
  • Điện áp Un Un 230/400V, Uc 275V, TOV 440V
  • Công nghệ VG hiệu suất cao và cầu chì nhiệt ngắt mạch
  • Dòng cắt xung lan truyền định mức In 20kA, tối đa 50kA/cực
  • Không có dòng rò & dòng phóng theo, chịu ngắn mạch 50kA
  • Hướng bảo vệ L-N và N-G
  • Cấp bảo vệ Up 1,5kV(L-N, N-G), Up(5kA) 0,9kV
  • Chịu sóng kết hợp Uoc 6kV
  • Chỉ báo tình trạng hoạt động của thiết bị
  • Cấu hình: đế + 3 mod MDAC50VG-275 + MDAC50G-275
  • Lắp đặt trên din-ray, nối song song mạng điện
  • Đáp ứng IEC61643-11, EN61643-11, UL1449, EAC, KEMA
Model: DAC50VG-20-275
  • Thiết bị bảo vệ 1 pha 2P (L+N) Type 2+3 mạng điện TN
  • Điện áp Un 230V, Uc 275V, TOV 440V
  • Công nghệ VG hiệu suất cao và cầu chì nhiệt ngắt mạch
  • Dòng cắt xung lan truyền (8/20µs) Imax 50kA/cực, 100kA/total
  • Không có dòng rò & dòng phóng theo, chịu ngắn mạch 50kA
  • Hướng bảo vệ L-G & N-G
  • Cấp bảo vệ Up 1,5kV(L-G, N-G), Up(5kA) 0,7kV, sóng kết hợp Uoc 6kV
  • Chỉ báo tình trạng hoạt động của thiết bị
  • Cáu hình: đế và 2 mod MDAC50VG-275
  • Lắp đặt trên din-ray, nối song song mạng điện
  • Đáp ứng IEC61643-11, EN61643-11, UL1449, EAC, KEMA
Model: DAC1-13VG-31-275
  • Bảo vệ nguồn AC 3 pha 4P (3L+N) Type 1+2+3
  • Mạng điện TT-TNS, điện áp Un 230/400V, Uc 275V, TOV 440V
  • Công nghệ VG hiệu suất cao, cầu chì nhiệt ngắt mạch
  • Module kiểu cắm rút cho mỗi pha trên đế gắn dinrail
  • Dòng cắt xung trực tiếp 10/350µs: Iimp 12,5kA/P, 50kA/total
  • Dòng cắt xung lan truyền 8/20µs: Imax 50kA/P, 100kA/total
  • Không có dòng rò & dòng phóng theo, chịu ngắn mạch 50kA
  • Năng lượng riêng W/R 40kJ/ohm
  • Bảo vệ kiểu lệch hướng L-N và N-G
  • Cấp bảo vệ Up-In: 1,5kV(L-N), 1,5kV(N-G)
  • Điện áp dư Up-5kA: 0,7kV (L-N, N-G)
  • Mức chịu sóng kết hợp (1.2/50µs - 8/20µs) Uoc 6kV
  • Chỉ báo tình trạng hoạt động của thiết bị
  • Cấu hình: đế và 4 mod DAC1-13VG-275
  • Đáp ứng IEC61643-11, EN61643-11, UL1449, KEMA, EAC
Model: M50F-230S-A
  • Mạng điện 1 pha Un 230V (L+N), Uc 270V
  • Công nghệ MOV & GSG + lọc nhiễu EMI/RFI
  • Dòng cắt xung: Iimp (10/350µs) 8kA/total, Imax (8/20µs) 50kA (L-G), 100kA (N-G), 100kA/total
  • Không có dòng rò & dòng phóng theo, dòng làm việc 25mA/dây, chịu ngắn mạch 200kA
  • Hướng bảo vệ L-G, L-N, N-G
  • Cấp điện áp bảo vệ 1,5kV(L-G), 1,2kV(L-N, N-G)
  • Âm thanh & đèn báo tình trạng hoạt động
  • Tủ NEMA 6, IP66. Nối song song mạng điện
  • Đáp ứng IEC61643-11, UL1449a
Model: M50F-277Y-A
  • Chống quá áp đợt biến và lọc nhiễu 3 pha Tye 2 chuẩn UL 1449
  • Mạng điện 3 pha Un 277/480V (3L+N), Uc 320V
  • Công nghệ lai MOV-GSG
  • Lọc nhiễu EMI/RFI chuẩn UL 1283
  • Dòng cắt xung cảm ứng (8/20µs) Imax 50kA (L-G), 100kA (N-G), 100kA/total
  • Dòng cắt xung trực tiếp (10/350µs) Iimp 15kA
  • Không có dòng rò & dòng phóng theo, dòng làm việc 25mA/dây, chịu ngắn mạch 200kA
  • Kiểu bảo vệ đa hướng L-G, L-N, N-G, L-L
  • Cấp điện áp bảo vệ 1,5kV (L-G), 1,2kV (L-N, N-G), 2,5kA (L-L)
  • Âm thanh & đèn báo tình trạng hoạt động
  • Tủ NEMA 6, IP66. Nối song song mạng điện
  • Đáp ứng IEC61643-11, UL1449, UL1283
Model: PL24-CAT6
  • Bảo vệ mạng lan 24 port tốc độ 10Gb trên Rack 19'
  • Điện áp định mức Un 5Vdc, tối đa Uc 8Vdc, mức bảo vệ Up 20V
  • Công nghệ GDT 3 cực, Clamping diode
  • Đáp ứng tần số lớn nhất > 250 MHz, suy hao < 1dB, dòng tải IL 1A
  • Dòng cắt xung In 0,5kA(L-L), 2kA(L-G) xung 8/20µs; Iimp 0,5kA (10/350µs)
  • Điện dung C < 25 pF, IP20
  • Lắp đặt trên Rack 19", nối tiếp với đường dây, kết nối in/out RJ45
  • Đáp ứng IEC 61643-21, EN 61643-21, UL497B, IEEE 802-3an
Model: MJ8-CAT6S
  • Bảo vệ một đường Ethernet cáp UTP CAT6
  • Bảo vệ cho cả 4 đôi dây + shield
  • Đáp ứng tốc độ truyền dữ liệu 10 Gb/s
  • Điện áp định mức Un 5Vdc, tối đa Uc 8Vdc, mức bảo vệ Up 20V
  • Công nghệ GDT 3 cực, Clamping diode.
  • Đáp ứng tần số lớn nhất > 250 MHz, suy hao < 1dB, dòng tải IL 1A
  • Dòng cắt định mức xung lan truyền (8/20µs) In 0,5kA(L-L), 2kA(L-G)
  • Dòng cắt xung trực tiếp (10/350 µs) Iimp 0,5kA
  • Điện dung C < 25 pF, IP20
  • Lắp đặt trên din-ray, nối tiếp với đường dây, kết nối in/out RJ45
  • Đáp ứng IEC 61643-21, EN 61643-21, UL497B, IEEE 802-3an