Giá tham khảo :
Liên hệ
  • Series
    DACN1
  • Model
    DACN1-25VGS-10-760
  • Thương hiệu / Xuất xứ
    CITEL / FRANCE
  • Thiết bị bảo vệ 1P (L/N) 760V Type 1+2+3
  • Điện áp Uc 760V, TOV 1325V
  • Công nghệ VG hiệu suất cao và cầu chì nhiệt ngắt mạch
  • Dòng cắt xung trực tiếp (10/350µs) Iimp 25kA
  • Dòng cắt xung lan truyền (8/20µs) Imax 70kA
  • Không có dòng rò và dòng phóng theo, tải 100A, chịu ngắn mạch 50kA
  • Năng lượng riêng W/R 156kJ/ohm
  • Hướng bảo vệ L-G, N-G
  • Cấp bảo vệ Up 2,5kV, Up(5kA) 1,6kV
  • Chịu sóng kết hợp Uoc 6kV
  • Chỉ báo 1 mức và tiếp điểm kết nối báo hiệu tình trạng hoạt động
  • Lắp đặt trên din-ray nối tiếp hoặc song song mạng điện
  • Đáp ứng IEC61643-11, EN61643-11, UL1449, EAC

DACN1-25VGS-10-760

Thiết bị triệt xung quá áp lan truyền cho mạng điện 760V

DACN1-25VGS-10-760 của CITEL là thiết bị triệt xung điện áp đột biến Type 1+2+3 trên lưới điện AC 760V (L-N) bằng công nghệ VG hiệu suất cao, cho khả năng triệt tiêu xung trực tiếp đến 25kA mỗi dây pha L hoặc trung tính N.

DACN1-25VGS-10-760 thuộc nhóm thiết bị cắt sét type 1 và cả type 2+3 với Công nghệ VG hiệu suất cao, không có dòng rò và dòng phóng theo, chịu tải 100A, chịu ngắn mạch 50kA và quá áp tối đa liên tục TOV đến 1000V. Có khả năng cắt các xung quá áp lan truyền (8/20us) đến 70kA và xung trực tiếp (10/350us) đến 25kA, phù hợp với những vùng có nhiều dông và công trình có lắp đặt kim thu sét.

DACN1-25VGS-10-760 được dùng để kết hợp từ 1, 2, 3 và 4 module lại với nhau tạo thành các thiết bị chống sét bảo vệ cho nguồn 1 pha 2 dây, 3 pha 3 dây (3L) hoặc 3 pha 4 dây (3L+N) cho các mạng điện và ứng dụng khác nhau. Như bảo vệ cho các trạm biến áp, các động cơ điện, trạm điện năng lượng mặt trời hoặc điện gió (tubines).

Các biến thể từ DACN1-25VGS-10-760

  • Kết hợp 2 module DACN1-25VGS-10-760 => DACN1-25VGS-20-760 bảo vệ cho 1 pha 2 dây (L+N)
  • Kết hợp 3 module DACN1-25VGS-10-760 => DACN1-25VGS-20-760 bảo vệ cho 3 pha 3 ;dây (3L)
  • Kết hợp 4 module DACN1-25VGS-10-760 => DACN1-25VGS-40-760 bảo vệ cho 3 pha 4 dây (3L+N)

 

Kích thước và sơ đồ mạch bảo vệ DACN1-25VGS-10-760

Tình trạng hoạt động của DACN1-25VGS-10-760 được nhận biết qua chỉ thị màu trên mặt sản phẩm (khi hiển thị màu đỏ nghĩa là đã hư hỏng) hoặc thông qua tiếp điểm kết nối báo hiệu ra bên ngoài bằng âm thanh / đèn hiệu.

Các sản phẩm đã được kiểm tra và thử nghiệm đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 ed.4/ TUV

Quy ước đặt tên gọi cho bộ sản phẩm của nhà sản xuất

Tên gọi của bộ sản phẩm của CITEL trên chứng từ có thể khác với nhãn in trên mặt sản phẩm do quy ước về đặt tên của hãng. Bộ sản phẩm có thể được kết hợp từ 1 hoặc nhiều module có tên hay nhãn in khác nhau.

Số cực Tên bộ thiết bị (trên tài liệu) Tên trên sản phẩm 1 Số SP 1
1 DACN1 -25VGS -10 -760 DACN1 -25VGS -10 -760 1
2 DACN1 -25VGS -20 -760 DACN1 -25VGS -10 -760 2
3 DACN1 -25VGS -30 -760 DACN1 -25VGS -10 -760 3
4 DACN1 -25VGS -40 -760 DACN1 -25VGS -10 -760 4

 

+ Để bảo vệ đầy đủ cho mạng điện 1 pha 2 dây (L+N) ta kết hợp 2xDACN1-25VGS-10 -760 khi đó trở thành model DACN1-25VGS-20-760 là thiết bị cắt xung lan truyền cho nguồn điện 1 pha 2 dây (L+N), thuộc Type 1+2+3 theo tiêu chuẩn IEC 61643.

+ Để bảo vệ đầy đủ cho mạng điện 3 pha 4 dây (3L+N) ta kết hợp 4xDACN1-25VGS-10 -760 khi đó trở thành model DACN1-25VGS-40-760 là thiết bị cắt xung lan truyền cho nguồn điện 3 pha 4 dây (3L+N), thuộc Type 1+2+3 theo tiêu chuẩn IEC 61643.

Model sản phẩm DACN1-25VGS-10-760
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) Type 1+2+3
Cực được bảo vệ (Pole) 1P (L/N)
Điện áp hoạt động tối đa AC (Uc) 760 Vac
Dòng tải tối đa (IL) 100 A
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây-chịu được - (UT) 1000 Vac
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn-ngắt kết nối - (UT) 1325 Vac
Dòng rò nối đất - (Ipe) không
Dòng phóng theo - (If) không
Khả năng cắt dòng sét định mức (Thử nghiệm 15 lần xung 8/20 μs) - (In) 35 kA
Khả năng cắt dòng sét tối đa (Chịu được tối đa xung 8/20 μs ) - (Imax) 70 kA
Dòng cắt xung sét trực tiếp (Chịu được tối đa xung 10/350 μs) - (limp) 25 kA
Chịu được sóng kết hợp IEC 61643-11 (thử nghiệm Class III: 1.2/50μs - 8/20μs) - (Uoc) 6 KV
Năng lượng riêng mỗi cực (Chịu được tối đa xung 10/350 μs) - (W/R) 156 kJ/ohm
Dòng ngắn mạch - (Isccr) 50 kA
Cấp bảo vệ - In (8/20μs) và 6 kV (1,2/50 µs) - (Up) 2,5 kV
Cấp bảo vệ L/PE - In (8/20μs) - (Up L/PE) 2,5 kV
Điện áp dư L/PE tại 5 kA @ 5 kA (8/20µs) 1,6 kV
Công nghệ VG
Cấu hình lắp đặt 1P (L/ N)
Kết nối đến mạng điện siết ốc : 2,5-25 mm²
Hình dạng module nguyên khối/1 cực
Kiểu lắp đặt Lắp trên ray 35 mm (EN60715)
Chất liệu vỏ thiết bị Thermoplastic UL94-V0
Nhiệt độ hoạt động -40 / +85 °C
Cấp bảo vệ chống thâm nhập IP 20
Chế độ an toàn Ngắt kết nối khỏi nguồn điện AC
Báo hiệu tình trang hoạt động 1 chỉ thị màu bên ngoài- (Xanh/ ok - Đỏ/ thay thế)
Báo hiệu kết nối báo động từ xa Có - Tiếp điểm kết nối bên ngoài
Dây đấu nối tín hiệu tối đa - 1,5 mm2
Điện áp/ dòng tải tối đa dây dấu nối tín hiệu 250 V / 0.5 A (AC) / 30 V / 3 A (DC)
Kích thước 110 x 68 x 36 mm
Trọng lượng 0,472 kg
Ngắt kết nối nhiệt bên trong
Báo lỗi tiếp đất Kiểu "S" hoặc delayed
Cầu chì kết hợp Loại gG - 315 A
Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61643-11 / EN 61643-11.
Chứng nhận TUV

DACN1-25VGS-10-760 được thiết kế lắp trên Din-ray trong tủ điện, đấu nối song song với hệ thống thông qua thiết bị bảo vệ ngắn mạch như cầu chì hoặc MCB, khoảng cách dây kết nối càng ngắn càng tốt (tối đa 50cm) để đảm bảo hiệu quả.


closet

GIỎ HÀNG

Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào
Báo Giá Sản Phẩm