DS150E-300 là thiết bị cắt sét type 1 bảo vệ sơ cấp cho một dây nguồn pha (L) hoặc trung tính (N), được thiết kế để lắp ngay lối vào tại tủ điện chính của hệ thống điện với khả năng cắt dòng điện mạnh mẽ đến 140kA xung lan truyền và 15kA cho xung trực tiếp, phù hợp với những vùng có mật độ xung đánh cao, dòng xung mạnh hoặc ngay cả khi dòng xung đánh trực tiếp vào (như tòa nhà đã được lắp kim thu sét )
Việc kết hợp 2 hoặc 4 module DS150E hoặc với DS100EG sẽ cho ra bộ triệt xung đột biến hoàn chỉnh cho hệ thống điện 1 hoặc 3 pha:
Cấu tạo bên trong là phần tử «multi-MOV» : Công nghệ này cho phép thiết bị có khả năng phóng điện lớn và phản ứng tốt nhất trên hệ thống điện AC mà không có dòng rò.
Không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan, DS150E-300 còn trang bị cả cơ cấu ngắt nhiệt cơ khí, hiển thị tình trạng hư hỏng và tiếp điểm kết nối báo động từ xa.
DS150E-300, DS100EG-600 phù hợp với kiểu lắp DIN-ray, trang bị 2 điểm nối dây nguồn để liên kết với hệ thống điện một cách thuận tiện và an toàn. Chúng có kích thước và hình dáng tương tự nên rất dễ sử dụng phối hợp giữa 2 loại với nhau, tạo thành các model DS152E bảo vệ 1 pha, DS154E bảo vệ 3 pha 4 dây
DS150E-300 chống sét nguồn 140kA cần kết nối đến hệ thống tiếp đất có điện trở thấp theo yêu cầu kỹ thuật.
Tên gọi của bộ sản phẩm của CITEL trên chứng từ có thể khác với nhãn in trên mặt sản phẩm do quy ước về đặt tên của hãng. Bộ sản phẩm có thể được kết hợp từ 1 hoặc nhiều module có tên hay nhãn in khác nhau.
Số cực P | Tên bộ thiết bị (trên tài liệu) | Tên trên sản phẩm 1 | Số lượng 1 | Tên trên sản phẩm 2 | Số lượng 2 |
1 | DS150E -300 | DS150E -300 | 1 | - | - |
2 | DS152E -300 | DS150E -300 | 2 | - | - |
2 | DS152E -300/G | DS150E -300 | 1 | DS100EG -600 | 1 |
3 | DS153E -300 | DS150E -300 | 3 | - | - |
4 | DS154E -300 | DS150E -300 | 4 | - | - |
4 | DS154E -300/G | DS150E -300 | 3 | DS100EG -600 | 1 |
Model | DS150E-300 |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 1 |
Kiểu két nối | L/N |
Hệ thống điện | 230/400 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa AC (Uc) | 300 Vac |
Quá áp tạm thời TOV - chịu được (UT) | 300 Vac |
Dòng liên tục ở Uc (Ic) | < 2 mA |
Dòng phóng theo (If) | không |
Khả năng cắt dòng xyng định mức (Thử nghiệm 15 lần xung 8/20 μs) (In) | 70 kA |
Khả năng cắt xung tối đa (Chịu được tối đa xung 8/20 μs ) (Imax) | 140 kA |
Dòng cắt xung trực tiếp (Chịu được tối đa xung 10/350 μs) (Iimp) | 15 kA |
Điện áp sót (at Iimp) (Ures) | 0.9 kV |
Cấp bảo vệ (ở In) (Up) | 2 kV |
Chịu ngắn mạch tối đa (Isccr) | 25 kA |
Phần tử bảo vệ bên trong | MOV |
Cấu hình | DS150E-300 |
Cấu hình lắp đặt | 1 pha dây pha (L) hoặc dây trung tính (N) |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 6-35 mm² |
Hình dạng | module nguyên khối |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối nguồn điện AC |
Báo hiệu tình trang hoạt động | 3 chỉ thị màu bên ngoài module/ cực |
Báo hiệu tình trạng hoạt động từ xa | Có - Tiếp điểm kết nối bên ngoài |
Kích thước | xem sơ đồ |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Tuân thủ tiêu chuẩn | NF EN 61643-11- IEC 61643-1- EN 61643-11 - UL1449 ed.2 |
DS150E-300 (1P, Type 1, 15kA+140kA)) được thiết kế lắp trên Din-ray trong tủ điện, đấu nối song song với hệ thống thông qua thiết bị bảo vệ ngắn mạch như cầu chì hoặc CB, khoảng cách dây kết nối càng ngắn càng tốt (tối đa 50cm) để đảm bảo hiệu quả.