DS254E-400 là thiết bị chống sét (TBCS) phiên bản kết hợp từ 4 module DS250E-400 dạng lắp Dinrail của Citel, đây là dòng thiết bị cắt sét type 1, có chức năng bảo vệ sơ cấp ngay ở lối vào của hệ thống cấp điện hạ áp 3 pha cho mạng điện IT. Chúng có các phần tử sử dụng công nghệ MOV năng lượng cao kết hợp với GSG, cho khả năng triệt tiêu các dòng xung điện áp đột biến do ảnh hưởng bởi dòng xung trực tiếp vào đường dây hoăc kim thu sét gây ra với dạng sóng 10/350µs đồng thời cũng triệt tiêu các dòng xung lan truyền rất lớn trên mỗi đường dây pha và trung tính.
DS254E-400 thường được sử dụng trong tủ điện phân phối tổng, gắn trên din-ray cùng với các cầu dao và thiết bị đóng cắt điện khác, có thể kết nối nguồn AC với các thanh cái sau cầu dao tổng.
DS254E-300: Bảo vệ cho nguồn điện AC type 1+2 mạng điện nối đất IT ở tủ điện phân phối tổng, hoặc có thể sử dụng bộ DS254E-300/G tương ứng mạng điện là TT-TNS; bộ DS254E-300 tương ứng mạng điện là TT-TNS
Do quy ước về đặt tên của hãng Citel, tên gọi của bộ sản phẩm trên chứng từ có thể khác với nhãn in trên mặt sản phẩm. Điều này do sự kết hợp từ một hoặc nhiều module khác nhau lại, với mỗi module sẽ có nhãn in trên đó khác nhau. Quy ước đặt tên dòng DS250E như sau:
DS25xE-yyy
Model sản phẩm | DS254E-400 |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 1+2 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 4P (3L+N) |
Hệ thống điện | 230/400 Vac 3 pha |
Mạng điện AC nối đất | IT |
Điện áp hoạt động tối đa (L-N) - (Uc) | 440 Vac |
Dòng tải tối đa - (IL) | 100 A |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây-chịu được - (UT) | 580 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn - ngắt kết nối - (UT) | 770 Vac |
Dòng rò nối đất - (Ipe) | < 8 mA |
Dòng liên tục ở Uc - (Ic) | 2 mA |
Dòng phóng theo - (If) | không |
Khả năng cắt xung định mức (Thử nghiệm 15 lần xung 8/20μs) - (In) | 50 kA |
Khả năng cắt xung tối đa (Chịu được tối đa xung 8/20μs ) - (Imax) | 140 kA |
Dòng cắt xung trực tiếp (Chịu được tối đa xung 10/350μs) - (limp) | 25 kA |
Dòng thoát tổng cho cả bộ (Chịu được tối đa xung 10/350µs) - (ltotal) | 100 kA |
Dòng ngắn mạch - (Isccr) | 50 kA |
Năng lượng riêng mỗi cực (Chịu được tối đa xung 10/350μs) - (W/R) | 156 kJ/ohm |
Kiểu kết nối | L-G và N-G |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng |
Cấp bảo vệ L/PE - Tại xung (8/20μs) - (Up L/PE) | 2.5 kV |
Cấp bảo vệ N/PE - Tại xung (8/20μs) - (Up N/PE) | 2.5 kV |
Bảo vệ ngắn mạch bên trong | không |
Cầu chì nhiệt ngắt mạch | có |
Phần tử bảo vệ bên trong | MOV |
Thành phần module bảo vệ | 4 module DS250E-300 |
Cấu hình lắp đặt | 3 pha (3L + N) |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 6-35 mm² |
Hình dạng | module nguyên khối/1 cực |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối nguồn điện AC |
Báo hiệu tình trang hoạt động | 3 chỉ thị màu bên ngoài mỗi cực |
Kích thước | xem sơ đồ |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed |
Cầu chì kết hợp | Loại gG - 315 A |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed. |
Chứng nhận | EAC |