Module bảo vệ 1P Type 1+2+3 cho mạng điện 440V
DACN1-35VGS-10-440 của CITEL là module dạng nguyên khối gắn trên dinrail loại bảo vệ 1P (1 cực) cho dây pha L hoặc trung tính N, triệt xung điện áp đột biến Type 1+2+3 trên lưới điện AC 440V (L-N) bằng công nghệ VG hiệu suất cao, cho khả năng triệt tiêu xung trực tiếp đến 35kA mỗi dây.
DACN1-35VGS-10-440 thuộc nhóm thiết bị cắt sét type 1 và cả type 2+3 với Công nghệ VG hiệu suất cao, không có dòng rò và dòng phóng theo, chịu tải 100A, chịu ngắn mạch 50kA và quá áp tối đa liên tục TOV đến 770V. Có khả năng cắt các xung quá áp lan truyền (8/20us) đến 70kA và xung trực tiếp (10/350us) đến 35kA, phù hợp với những vùng có nhiều dông và công trình có lắp đặt kim thu sét bảo vệ bên ngoài.
DACN1-35VGS-10-440 được dùng để kết hợp từ 1, 2, 3 và 4 module lại với nhau tạo thành các thiết bị chống sét bảo vệ cho nguồn 1 pha 2 dây (L+N), 3 pha 3 dây (3L) hoặc 3 pha 4 dây (3L+N) cho các mạng điện và ứng dụng khác nhau. Như bảo vệ ngay lối vào cho các trạm biến áp, các động cơ điện, trạm điện năng lượng mặt trời hoặc điện gió (tubines).
Kích thước và sơ đồ mạch bảo vệ DACN1-35VGS-30-440
Tình trạng hoạt động của DACN1-35VGS-10-440 được nhận biết qua chỉ thị màu trên mặt sản phẩm (khi hiển thị màu đỏ nghĩa là đã hư hỏng) hoặc thông qua tiếp điểm kết nối báo hiệu ra bên ngoài bằng âm thanh / đèn hiệu. Lắp song song và không ảnh hưởng đến nguồn điện
Các sản phẩm đã được kiểm tra và thử nghiệm đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 ed.4/ TUV
Tên gọi của bộ sản phẩm của CITEL trên chứng từ có thể khác với nhãn in trên mặt sản phẩm do quy ước về đặt tên của hãng. Bộ sản phẩm có thể được kết hợp từ 1 hoặc nhiều module có tên hay nhãn in khác nhau.
Số cực | Tên bộ thiết bị (trên tài liệu) | Tên trên sản phẩm 1 | Số SP 1 |
1 | DACN1 -35VGS -10 -440 | DACN1 -35VGS -10 -440 | 1 |
2 | DACN1 -35VGS -20 -440 | DACN1 -35VGS -10 -440 | 2 |
3 | DACN1 -35VGS -30 -440 | DACN1 -35VGS -10 -440 | 3 |
4 | DACN1 -35VGS -40 -440 | DACN1 -35VGS -10 -440 | 4 |
Model sản phẩm | DACN1-35VGS-10-440 |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 1+2+3 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 1P (L/N) |
Điện áp hoạt động tối đa AC (Uc) | 440 Vac |
Dòng tải tối đa (IL) | 100 A |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây-chịu được - (UT) | 580 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn-ngắt kết nối - (UT) | 770 Vac |
Dòng rò nối đất - (Ipe) | không |
Dòng phóng theo - (If) | không |
Khả năng cắt dòng sét định mức (Thử nghiệm 15 lần xung 8/20 μs) - (In) | 35 kA |
Khả năng cắt dòng sét tối đa (Chịu được tối đa xung 8/20 μs ) - (Imax) | 70 kA |
Dòng cắt xung sét trực tiếp (Chịu được tối đa xung 10/350 μs) - (limp) | 35 kA |
Chịu được sóng kết hợp IEC 61643-11 (thử nghiệm Class III: 1.2/50μs - 8/20μs) - (Uoc) | 6 KV |
Năng lượng riêng mỗi cực (Chịu được tối đa xung 10/350 μs) - (W/R) | 306 kJ/ohm |
Dòng ngắn mạch - (Isccr) | 50 kA |
Cấp bảo vệ - In (8/20μs) và 6 kV (1,2/50 µs) - (Up) | 1,8 kV |
Công nghệ | VG |
Cấu hình lắp đặt | 1P (L/ N) |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 2,5-25 mm² |
Hình dạng | module nguyên khối/1 cực |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP 20 |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối khỏi nguồn điện AC |
Báo hiệu tình trang hoạt động | 1 chỉ thị màu bên ngoài- (Xanh/ ok - Đỏ/ thay thế) |
Báo hiệu kết nối báo động từ xa | Có - Tiếp điểm kết nối bên ngoài |
Dây đấu nối tín hiệu | tối đa - 1,5 mm2 |
Điện áp/ dòng tải tối đa dây dấu nối tín hiệu | 250 V / 0.5 A (AC) / 30 V / 3 A (DC) |
Kích thước | 110 x 68 x 36 mm |
Trọng lượng | 0,408 kg |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed |
Cầu chì kết hợp | Loại gG - 315 A |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11. |
Chứng nhận | EAC |
DACN1-35VGS-10-440 được thiết kế lắp trên Din-ray trong tủ điện, đấu nối song song với hệ thống thông qua thiết bị bảo vệ ngắn mạch như cầu chì hoặc MCB, khoảng cách dây kết nối càng ngắn càng tốt (tối đa 50cm) để đảm bảo hiệu quả.