Hệ thống chống sét Kho xăng dầu Phú thọ

  • Nhóm Công trình
    Điện lực & Dầu Khí
  • Vị trí
    Phú Thọ - Việt Nam
  • CHỦ ĐẦU TƯ
    TỔNG CÔNG TY DẦU VIỆT NAM (PVOIL)
  • THỜI GIAN THỰC HIỆN
    2018
  • DÒNG SẢN PHẨM SỬ DỤNG
    Kim phân tán TerraStat, thiết bị Citel
  • TRẠNG THÁI DỰ ÁN
    Đã hoàn thành

Thông tin chi tiết Công Trình

Hệ thống chống sét kho xăng dầu Phú thọ

 

Tổng kho xăng dầu Phú Thọ đặt tại thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ nằm trong khuôn viên rộng lớn và trống trãi cạnh Sông Hồng. Do đặc điểm là tổng kho xăng dầu lớn nên có nhiều bồn chứa, các đường ống dẫn rộng khắp và hệ thống thiết bị điện và điều khiển tự động hóa cao nên khả năng dễ bị ảnh hưởng bởi sự phóng điện khí quyển và quá áp công nghiệp do các động cơ là rất cao.

Tổng kho xăng dầu đã đầu tư và liên tục nâng cấp các hệ thống bảo vệ - trong đó phần chống sét và tiếp đất cũng luôn được bổ sung để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hoạt động của công ty.

ThyAn đã triển khai lắp đặt hệ thống chống sét toàn diện cho Tổng kho xăng dầu ở Phú thọ, hệ thống đã chứng tỏ hiệu quả rất cao trong việc bảo vệ an toàn trước các sự kiện thời tiết thường xảy ra trong khu vực.

Các hạng mục đã triển khai gồm:

  1. Bảo vệ chống đánh trực tiếp cho các bồn dầu, nhà trạm, cột đèn và camera bằng công nghệ phân tán của hãng ALLTEC - USA
  2. Lắp đặt các thiết bị chống sét (TBCS) cho toàn bộ hệ thống nguồn điện AC/DC
  3. Lắp đặt các TBCS cho toàn bộ hệ thống đường tín hiệu điều khiển và cảm biến
  4. Lắp đặt các TBCS cho hệ thống camera an ninh, báo cháy, tổng đài điện thoại, mạng máy tính nội bộ
  5. Lắp đặt hệ thống nối đất và đẳng thế cho toàn bộ kết cấu (bồn dầu, đường ống, an toàn điện ...)

 

Hệ thống đã được công ty Thy An lắp đặt hoàn chỉnh, vận hành ổn định từ năm 2018, đã vận hành ổn định và chứng minh sự hiệu quả trong quá trình hoạt động thực tế từ đó đến nay.

Một số hình ảnh lắp đặt

 

Chống sét bằng kim giải tỏa điện tích cho bồn xăng dầuchống đánh trực tiếp bằng kim giải tỏa điện tích cho bồn xăng dầu

 

Chống sét cho cột đèn đường bằng kim phân tán sét TS-400Chống sét cho bồn xăng dầu bằng kim phân tán điện tích Terrastat TS400Chống sét cho cột đèn chiếu sáng bằng kim phân tán điện tích TS400

Các kim phân tán điện tích bảo vệ cho bồn dầu và cột đèn chiếu sáng toàn khu vực

 

Kim phân tán sét cho Bồn chứa xăng dầu & Trạm bơm

Các kim phân tán điện tích bảo vệ cho bồn dầu và nhà trạm bơm

 

chống sét nguồn AC cho tủ điện camera và tủ nhánhChống sét đường tín hiệu điều khiểnChống sét cho các đường điện thoại nội bộ

Các TBCS lan truyền cho đường nguồn, tín hiệu và mạng máy tính

 

chống sét cho switch mạng máy tínhchống sét cho tủ điều khiển AC và tín hiệuChống sét cho các tủ tín hiệu

Các TBCS lan truyền cho đường nguồn, tín hiệu và mạng máy tính

 

Chống sét lan truyền cho nguồn điện AC

Các TBCS lan truyền cho đường nguồn

Vị trí Công Trình

Sản Phẩm Sử Dụng

Model: DS254E-300/G
  • Triệt xung đột biến 3 pha 4P (3L+N) Type 1+2 mạng điện TT-TNS
  • Công nghệ Varistor kết hợp GSG, cầu chì nhiệt ngắt mạch
  • Điện áp định mức Un 230/400Vac, quá áp Uc 330V, TOV 440V
  • Bảo vệ kiểu chồng hướng L-N và N-G
  • Dòng cắt xung trực tiếp (10/350µs): Iimp 25kA/P, 100kA/total
  • Dòng cắt xung lan truyền (8/20µs): In 70kA, Imax 140kA/P
  • Dòng rò <2mA, tải 100A, không dòng phóng theo, chịu ngắn mạch 50kA
  • Năng lượng riêng W/R 156kJ/ohm
  • Cấp bảo vệ Up 2,5kV(L-N), 1,5kA(N-G)
  • Chỉ báo tình trạng hoạt động 3 mức, tiếp điểm kết nối từ xa
  • Lắp trên din-ray, nối song song mạng điện
  • Cấu hình 3x DS250E-300 + DS100EG
  • Đáp ứng IEC61643-11, EN61643-11, EAC
Model: TS100-SS-58-24
  • Kim phân tán sét 1 chổi thẳng đứng
  • Công nghệ phân tán, triệt tiêu sự hình thành đường dẫn điện
  • Thời gian trì hoãn hình thành tia tiên đạo (NFC 17012) >90µs
  • Số điểm bức xạ 3.000, dòng bức xạ 20mA
  • Kết cấu 1 chổi phân tán (D95, L114mm), thân kim (D16, L610mm)
  • Chất liệu thép không rỉ 100%, khối lượng 1,1kg
  • Năng lượng hoạt động bằng điện trường trong không khí
  • Không bị ăn mòn, chịu nhiệt & ẩm ướt
  • Hoạt động trong mọi điều kiện môi trường
  • Chứng nhận UL listed của Mỹ
Model: M50F-230S-A
  • Mạng điện 1 pha Un 230V (L+N), Uc 270V
  • Công nghệ MOV & GSG + lọc nhiễu EMI/RFI
  • Dòng cắt xung: Iimp (10/350µs) 8kA/total, Imax (8/20µs) 50kA (L-G), 100kA (N-G), 100kA/total
  • Không có dòng rò & dòng phóng theo, dòng làm việc 25mA/dây, chịu ngắn mạch 200kA
  • Hướng bảo vệ L-G, L-N, N-G
  • Cấp điện áp bảo vệ 1,5kV(L-G), 1,2kV(L-N, N-G)
  • Âm thanh & đèn báo tình trạng hoạt động
  • Tủ NEMA 6, IP66. Nối song song mạng điện
  • Đáp ứng IEC61643-11, UL1449a
Model: MJ8-POE-C6A
  • Chống quá áp đột biến cả 4 đôi dây + shield, tốc độ truyền dữ liệu 10Gbps
  • Điện áp định mức Un 48Vdc, tối đa Uc 60Vdc, mức bảo vệ Up 70V
  • Công nghệ GDT, Clamping diode
  • Đáp ứng tần số lớn nhất >500 MHz, suy hao < 1dB, dòng tải IL 2A
  • Dòng cắt xung (8/20µs) In 0,5kA(L-L), 2kA(L-G), Iimp 0,5kA (10/350 µs)
  • IP20. Lắp đặt trên din-ray, nối tiếp với đường dây, kết nối in/out RJ45
  • Đáp ứng IEC 61643-21, EN 61643-21, UL497 B, IEEE 802-3af/3at/3bt. Chứng nhận UL Listed
Model: DLA2-24D3
  • Bảo vệ cho 2 đôi dây + shield kiểu CM/DM
  • Điện áp định mức Un 24V, tối đa Uc 28V, mức bảo vệ Up 40V
  • Công nghệ GDT 3 cực và 2 cực, Clamping diode
  • Đáp ứng tần số lớn nhất > 3MHz, suy hao < 1dB, dòng tải IL 300mA
  • Dòng cắt xung (8/20µs) In 5kA, Imax 20kA; Iimp 5kA (10/350µs)
  • Không có dòng điện cảm, trở kháng < 4,7Ohm, IP20
  • Đế gắn din-ray, lắp nối tiếp, mod cắm rút dễ thay thế
  • Đáp ứng IEC 61643-21, EN 61643-21, UL497A. Chứng nhận UL Listed
Model: TS400-SS-24
  • Kim phân tán dạng thẳng đứng
  • Công nghệ phân tán điện tích, triệt tiêu sự hình thành đường dẫn điện
  • Thời gian trì hoãn hình thành tia tiên đạo (NFC 17012) >90µs
  • Số điểm bức xạ phóng điện 10.000 mũi, dòng bức xạ 20mA
  • Kết cấu: 1 chổi phân tán (D95, L114mm), thân kim (D16, L610mm)
  • Chất liệu thép không rỉ 100%, khối lượng 2kg
  • Năng lượng hoạt động: Điện trường trong không khí
  • Khả năng chống ăn mòn : Không bị ăn mòn, chịu nhiệt & ẩm ướt
  • Môi trường hoạt động: Trong mọi điều kiện môi trường
  • Chứng nhận UL listed của Mỹ
Model: DS254VG-300/G
  • Bảo vệ cho hệ thống điện AC Type 1+2+3
  • Mạng điện TNS, 3 pha 4P (3L+N)
  • Điện áp Un 230/400V, Uc 255V, TOV 440V
  • Công nghệ VG hiệu suất cao + GSG, cầu chì nhiệt ngắt mạch
  • Dòng cắt xung trực tiếp (10/350µs): Iimp 25kA/P, 100kA/total
  • Dòng cắt xung lan truyền (8/20µs): In 30kA, Imax 70kA/P
  • Không dòng rò, không dòng phóng theo, chịu ngắn mạch 50kA
  • Chịu sóng kết hợp (1.2/50µs - 8/20µs) 20kV
  • Năng lượng riêng (10/350µs) W/R 156kJ/ohm
  • Kiểu bảo vệ đồng hướng L-N và N-G
  • Cấp bảo vệ Up 1,5kV (L-G, N-G), Up(In) 1.1kV
  • Chỉ báo tình trạng hoạt động: 3 mức chỉ thị màu và tiếp điểm kết nối
  • Lắp trên din-ray, nối tiếp (100A) hoặc song song mạng điện
  • Cấu hình module 3x DS250VG-300 + DS100EG-600
  • Đáp ứng IEC61643-11, EN61643-11, UL1449, EAC, CSA
Model: DS220-12DC
  • Chống xung đột biến DC/PV 2P (+ và -) Type 2
  • Điện áp: Un 12Vdc, Uc 24Vdc/20Vac, Ucpv 24V
  • Công nghệ Varistor năng lượng cao và cầu chì nhiệt ngắt mạch
  • Dòng cắt xung (8/20µs) In 10kA/p, Imax 20kA/p, dòng tải 20A
  • Dòng rò <0,1mA, không dòng phóng theo, chịu ngắn mạch 1kA
  • Hướng bảo vệ CM, cấp bảo vệ Up 250V
  • Chỉ báo tình trạng hoạt động của thiết bị
  • Cấu hình: đế + mod DSM220-12DC
  • Lắp đặt trên din-ray, đấu song song hoặc nối tiếp mạng điện
  • Đáp ứng IEC-EN 61643-11, UL1449
Model: PL24-CAT6
  • Bảo vệ mạng lan 24 port tốc độ 10Gb trên Rack 19'
  • Điện áp định mức Un 5Vdc, tối đa Uc 8Vdc, mức bảo vệ Up 20V
  • Công nghệ GDT 3 cực, Clamping diode
  • Đáp ứng tần số lớn nhất > 250 MHz, suy hao < 1dB, dòng tải IL 1A
  • Dòng cắt xung In 0,5kA(L-L), 2kA(L-G) xung 8/20µs; Iimp 0,5kA (10/350µs)
  • Điện dung C < 25 pF, IP20
  • Lắp đặt trên Rack 19", nối tiếp với đường dây, kết nối in/out RJ45
  • Đáp ứng IEC 61643-21, EN 61643-21, UL497B, IEEE 802-3an
Model: DLA-12D3
  • Triệt xung quá áp đường tín hiệu RS232/RS485
  • Bảo vệ cho 1 đôi dây + shield
  • Cấu tạo dạng dinrail mod cắm rút thay thế được
  • Điện áp định mức Un 12V, tối đa Uc 15V, mức bảo vệ Up 30V
  • Công nghệ GDT 3 cực và 2 cực, Clamping diode
  • Đáp ứng tần số lớn nhất > 3MHz, suy hao < 1dB
  • Dòng xả định mức 5kA, tối đa Imax 20kA (8/20µs)
  • Dòng xả xung 10/350µs Iimp 5kA
  • Đáp ứng tải tín hiệu 300mA
  • Thời gian đáp ứng nhỏ hơn 1ns
  • Tốc độ truyền dữ liệu trên 1Mbs
  • Không có dòng điện cảm, trở kháng < 4,7Ohm, IP20
  • Đáp ứng IEC 61643-21, EN 61643-21, UL497A.
  • Chứng nhận UL Listed
Model: DLA-24D3
  • Chống xung quá áp đường tín hiệu 4-20mA PLC
  • Bảo vệ cho 1 đôi dây + shield kiểu CM/DM
  • Mod bảo vệ kiểu cắm rút dễ thay thế
  • Điện áp định mức Un 24V, tối đa Uc 28V, mức bảo vệ Up 40V
  • Công nghệ GDT 3 cực và 2 cực, Clamping diode
  • Đáp ứng tần số lớn nhất trên 3MHz
  • Suy hao thấp dưới 1dB, dòng tải IL 300mA
  • Dòng cắt xung lan truyền (8/20µs) In 5kA, Imax 20kA
  • Dòng cắt xung trực tiếp (10/350µs) Iimp 5kA
  • Không có dòng điện cảm, trở kháng < 4,7 Ohm, IP20
  • Lắp đặt trên din-ray, nối tiếp với đường dây
  • Đáp ứng IEC 61643-21, EN 61643-21, UL497A. Chứng nhận UL Listed
Model: LSA10GT-230
  • Bảo vệ cho 10 đôi dây điện thoại và ADSL
  • Chuẩn kết nối LSA+ cắm trên giá đỡ MDF
  • Điện áp tối đa Uc 180V, điện áp dư Up < 600V
  • Công nghệ GDT 2 cực
  • Dòng cắt xung lan truyền (8/20µs) In 10kA
  • Thay thế tiện lợi, không ảnh hưởng tín hiệu
Model: B480-T
  • Bảo vệ cho 4 đôi dây kiểu CM/DM
  • Điện áp định mức Un 150V, tối đa Uc 170V, mức bảo vệ Up 220V
  • Công nghệ GDT 3 cực, Clamping diode
  • Đáp ứng tần số lớn nhất > 10MHz, suy hao < 1dB, dòng tải IL 300mA
  • Dòng cắt xung (8/20µs) In 5kA, Imax 20kA; Iimp 2,5kA (10/350µs)
  • Trở kháng < 4,7Ohm, IP20. Lắp nối tiếp với đường dây
  • Đáp ứng IEC 61643-21, EN 61643-21, UL497A. Chứng nhận UL Listed
Model: LSC-A
  • Đếm số lần sét đánh vào hệ thống chống sét trực tiếp hoặc lan truyền
  • Đếm dòng xung từ 0,5kA đến 100kA
  • Màn hình LCD hiển thị số điện tử
  • Khả năng đếm 999.999 lần
  • Chất liệu Thermoplastic UL94-V0, IP67
  • Kích thước 66x55x47mm, khối lượng 0,14kg
  • Lắp đặt trên dây (Ø10 đến 16) hoặc thanh dẹt (30x2)
  • Sử dụng ngoài trời hoặc trong nhà
  • Đáp ứng: EN 62561-6
Model: AT-034L
  • Hợp chất giảm điện trở suất và điện trở đất
  • Dùng cho dây liên kết và cọc tiếp đất
  • Dạng hợp chất bột đông kết bền vững trong môi trường
  • Không ăn mòn, không rửa trôi, thân thiện với môi trường
  • Điện trở suất dưới 0,2 Ohm.cm
  • Đóng gói bao 11,5 kg
  • Tuân thủ tiêu chuẩn: IEC 62305, IEC 62561, UNE 21186, NF C 17-102
Model: AT-010L
  • Hợp chất giảm điện trở suất, tăng cường độ dẫn điện của đất
  • Phù hợp cho đất khô nhiều đá sỏi
  • Dạng hợp chất pha với nước gồm 2 túi (màu trắng 1,7kg và màu vàng 2,2kg)
  • Không gây& ăn mòn kim loại, không rửa trôi, thân thiện với môi trường
  • Đóng gói thùng 5 lít,& trọng lượng 4.5kg
  • Tuân thủ tiêu chuẩn: IEC 62305, IEC 62561, UNE 21186, NF C 17-102
Model: AT-050K
  • Liên kết đẳng thế giữa các hệ thống tiếp đất triệt xung điện áp và tiếp đất an toàn
  • Sử dụng chôn ngầm trong đất hoặc lắp nổi
  • Khả năng chịu dòng xung 10/350μs >100kA
  • Khả năng chịu dòng định mức xung (8/20μs) 50kA
  • Cấp độ bảo vệ (1,2/50μs) Up(In) < 4 kV
  • Bộ kẹp AT-020F bằng đồng thau: kẹp dây Ø8-10mm hoặc thanh kim loại 30×2mm.
  • Khả năng chống thấm cao
  • Đáp ứng tiêu chuẩn: IEC 62305, IEC 62561, UNE 21186, NF C 17-102
Model: AT-111H
  • Điện cực tiếp đất chủ động dạng thẳng đứng
  • Chất liệu ống bằng đồng, kích thước D54 x 2,5m
  • Chứa hợp chất điện phân bên trong ống điện cực
  • Hợp chất tăng cường bên ngoài ống bằng Aplifill
  • Dễ dàng bổ sung hợp chất ion cho điện cực sau thời gian sử dụng
  • Phụ kiện kèm theo kẹp dây AT-020F + 1 bao Aplifill AT-032L
  • Đáp ứng IEC 62305, IEC 62561, UNE 21186, NFC 17-102
Model: AT-020N
  • Thuốc hàn hóa nhiệt dạng viên nén
  • Trọng lượng 45gr/viên, Ø43 mm
  • Hộp 20 viên 45gr, khối lượng tổng 900gr/hộp
  • Nhỏ gọn, an toàn, dễ bảo quản và vận chuyển, tiết kiệm chi phí
  • Sử dụng linh hoạt, có thể chia nhỏ viên thuốc hàn
  • Cải thiện thời gian quá trình hàn
  • Sử dụng với thuốc mồi bình thường AT-010N
  • Chứng nhận: UL467, chống cháy nổ
  • Đáp ứng: NTP 1028, ITC-BT-26