Triệt xung điện áp lan truyền cho tủ điện chính 1 pha
DS252E-300/G là phiên bản kết hợp từ hai thiết bị chống sét AC lắp trên DINRAIL gồm DS250E và DS100EG bảo vệ theo kiểu chồng hướng giữa dây pha (L) với trung tính (N) và trung tính với đất (G).
DS252E-300/G thuộc nhóm thiết bị cắt sét type 1+2, có khả năng bảo vệ sơ cấp ngay tủ điện chính, hoặc cho tủ điện lắp đặt ngoài trời - nơi có lắp đặt kim thu sét hoặc đường dây dễ bị ảnh hưởng trực tiếp bởi thiên lôi.
sơ đồ kết nối bảo vệ của DS252E-300/G
DS252E-300/G có các phần tử sử dụng công nghệ MOV năng lượng cao kết hợp với GSG, cho khả năng triệt tiêu các dòng xung điện áp đột biến do ảnh hưởng bởi dòng xung trực tiếp gây ra với dạng sóng 10/350µs đồng thời cũng triệt tiêu các dòng xung lan truyền rất lớn trên mỗi đường dây pha và trung tính.
DS252E-300/G cũng thường được sử dụng trong tủ điện phân phối tổng nhưng cho mạng điện TT-TN, gắn trên din-ray cùng với các thiết bị đóng cắt điện khác, có thể kết nối nguồn AC với các thanh cái sau cầu dao tổng.
DS252E-300/G có tính năng báo hiệu tình trạng hoạt động theo 2 cách
DS252E-300/G là sản phẩm cần thiết trong các hệ thống chống sét, thích hợp để bảo vệ cho hệ thống điện AC đầu vào một pha của tủ điện chính trong nhà hoặc các tủ điện ngoài trời. Đặc biệt các nơi đó có hiện diện của kim chống sét trực tiếp hoặc các đường dây đi nổi ngoài trời.
Do quy ước về đặt tên của hãng Citel, tên gọi của bộ sản phẩm trên chứng từ có thể khác với nhãn in trên mặt sản phẩm. Điều này do sự kết hợp từ một hoặc nhiều module khác nhau lại, với mỗi module sẽ có nhãn in trên đó khác nhau. Quy ước đặt tên dòng DS250E như sau:
DS25xE-yyy/G
Model sản phẩm | DS252E-300/G |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 1+2 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 2P (L+N) |
Hệ thống điện | 230/400 Vac 1 pha |
Mạng điện AC nối đất | TT-TN |
Điện áp hoạt động tối đa (L-N) - (Uc) | 330 Vac |
Dòng tải tối đa - (IL) | 100 A |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây-chịu được - (UT) | 335 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn - ngắt kết nối - (UT) | 440 Vac |
Dòng rò nối đất - (Ipe) | không |
Dòng liên tục ở Uc - (Ic) | 2 mA |
Dòng phóng theo - (If) | không |
Khả năng cắt dòng xung lan truyền định mức (15 xung 8/20μs) - (In) | 70 kA |
Khả năng cắt dòng xung tối đa (8/20μs) mỗi cực P - (Imax) | 140 kA |
Dòng cắt xung trực tiếp (xung 10/350μs) - (limp) | 25 kA |
Dòng thoát xung tổng cho cả bộ (10/350µs) - (ltotal) | 50 kA |
Dòng ngắn mạch chịu được- (Isccr) | 50 kA |
Năng lượng riêng mỗi cực (10/350μs) - (W/R) | 156 kJ/ohm |
Kiểu kết nối | L/N và N/G |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ lệch hướng |
Cấp bảo vệ L/N - Tại xung (8/20μs) - (Up L/N) | 2.5 kV |
Cấp bảo vệ N/PE - Tại xung (8/20μs) - (Up N/PE) | 1.5 kV |
Bảo vệ ngắn mạch bên trong | không |
Cầu chì nhiệt ngắt mạch | có |
Phần tử bảo vệ bên trong | MOV |
Thành phần module | module DS250E-300 + DS100EG |
Cấu hình lắp đặt | 1 pha (L + N) |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 6-35 mm² |
Hình dạng | module nguyên khối /1 cực |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối nguồn điện AC |
Báo hiệu tình trang hoạt động | 3 chỉ thị màu bên ngoài mỗi cực |
Báo hiệu kết nối báo động từ xa | Tiếp điểm kết nối bên ngoài |
Kích thước | xem sơ đồ |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed |
Cầu chì kết hợp | Loại gG - 315 A |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed. |
Chứng nhận | EAC |