Thiết bị bảo vệ cho một dây pha điện áp 1000V.
DS41-1000 là thiết bị chống sét lan truyền Type 2 sử dụng cho mạng điện 1 hoặc 3 pha có mức điện áp 1000V (giữa L với N), có cấu tạo dạng module cắm rút gắn trên thanh ray trong các tủ điện, kết nối giữa L với PE để triệt tiêu các xung điện áp đột biến lan truyền đến 40kA, bảo vệ an toàn cho các thiết bị điện phía sau khỏi bị hư hỏng do tác động của sét hoặc quá áp công nghiệp gây ra.
DS41-1000 có cấu tạo nhỏ gọn với bộ đế nguyên khối gắn trên dinrail, các cực để kết nối với dây nguồn điện (L/N) và dây nối đất bảo vệ. Phía trên là 2 mod bảo vệ được ghim vào hoặc rút ra khỏi bộ đế một cách dễ dàng, điều này cho phép bảo trì thay thế rất thuận tiện do không phải đóng ngắt mạch điện.
Bên trong mod bảo vệ là các varistor năng lượng cao, chúng có khả năng triệt tiêu xung lan truyền định mức 20kA đến 15 lần và 1 lần xung đỉnh 40kA.
Khả năng chịu quá áp liên tục tối đa của MOV này là Uc 1.100Vac và UT 1.840V mới có thể hỏng. Khi hư hỏng cầu chì nhiệt bên trong sẽ ngắt mạch, bộ rờ le cơ khí bên trong sẽ bật lên chỉ thị màu đỏ trên bề mặt mod để nhận biết tình trạng hoạt động của chúng.
Với phiên bản model DS41S-1000 (có thêm S) thì sẽ có thêm tiếp điểm để kết nối dây nguồn ra bên ngoài (tiếp điểm có thể chọn luôn đóng hoặc luôn mở) để báo hiệu tình trạng hư hỏng của thiết bị.
Mỗi DS41-1000 chỉ sử dụng cho một dây nguồn, do vậy khi bảo vệ cho nguồn điện 1 hoặc 3 pha thì chúng được kết hợp 2, 3 hoặc 4 module với nhau để tạo thành bộ thiết bị chống sét tương ứng với số dây của hệ thống điện. Cụ thể:
DS41-1000 đã được kiểm tra thử nghiệm, đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61643-11, EN 61643-11, UL1449 và chứng nhận EAC.
Model | DS41-1000 |
Type của thiết bị chống sét (theo IEC 61643-11) | Type 2 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 1P (L) |
Hệ thống điện | 1000 Vac |
Điện áp định mức - (Un) | 1000 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa AC - (Uc) | 1100 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây-chịu được - (UT) | 1400 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn-ngắt kết nối - (UT) | 1840 Vac |
Dòng rò nối đất - (Ipe) | 440 Vac |
Dòng phóng theo (If) | < 0.5 mA |
Dòng liên tục ở Uc - (Ic) | 0.5 mA |
Dòng phóng theo - (If) | không |
Dòng xả định mức / 15 lần xung 8/20 μs - (In) | 20 kA |
Dòng xả tối đa xung 8/20 μs - (Imax) | 40 kA |
Dòng ngắn mạch - (Isccr) | 25 kA |
Kiểu kết nối | L - G |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng |
Cấp bảo vệ Up | 5kV |
Phần tử bảo vệ bên trong | MOV |
Cấu hình lắp đặt | 1 pha (L) |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 2.5-25 mm |
Hình dạng | module kiểu ghim - rút |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối nguồn điện AC |
Báo hiệu tình trang hoạt động | 1 chỉ thị màu bên ngoài module/ cực |
Phiên bản có kết nối báo động từ xa | DS41S -1000 tiếp điểm kết nối bên ngoài |
Kích thước | 67 x 60.8 x 36 mm |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed |
Cầu chì kết hợp | Loại gG - 50 A |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643 -11 / EN 61643 -11 |
Chứng nhận | EAC |