Chống sét lan truyền AC 1 pha gắn dinrail tủ điều khiển
DS240-230/G là thiết bị chống quá áp đột biến lan truyền với khả năng chịu xung đến 40kA mỗi cực (L/N) trên đường nguồn điện xoay chiều AC một pha đối với mạng điện TT-TN. Bảo vệ và cân bằng điện áp theo hướng giữa Pha với Trung tính và giữa Trung tính với đất (L-N, N-G). Với kiểu bảo vệ lệch hướng này sẽ cho điện áp bảo vệ Up còn lại khá thấp, phù hợp cho các thiết bị điện có nối đất lặp lại đầy đủ.
DS240-230/G thuộc dòng sản phẩm có kích thước nhỏ gọn với độ dày chỉ bằng CB điện 1 tép (1 mod) nên sử dụng phù hợp cho các tủ điện có kích thước nhỏ, không gian lắp đặt hạn chế như các tủ điều khiển.
Mặt khác, sản phẩm có cấu tạo gồm bộ đế gắn trên dinrail để đấu nối dây, phần tử bảo vệ chính là mod được ghim vào hoặc rút ra dễ dàng trên bộ đế, điều này rất thuận tiện cho việc bảo trì thay thế khi bị hư hỏng.
Trên mặt thiết bị sẽ có 2 cửa sổ màu, đây là chỉ thị báo hiệu tình trạng hoạt động còn tốt hay đã hư hỏng (màu đỏ) cần thay thế.
Với model DS240S-230/G sẽ có thêm chức năng kết nối báo hiệu từ xa (bằng đèn, còi báo) thông qua tiếp điểm phụ, có hai trạng thái luôn đóng hoặc luôn mở để nhận biết tình trạng hoạt động của thiết bị chống sét lan truyền
Model | DS240-230/G |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 2 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 2P (L+N) |
Hệ thống điện | 230 Vac 1 pha |
Mạng điện AC nối đất | TT-TNS |
Điện áp định mức - (Un) | 230 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa AC (L-N) - (Uc) | 255 Vac |
Dòng tải tối đa - (IL) | 20 A |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây-chịu được - (UT) | 335 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn-ngắt kết nối - (UT) | 440 Vac |
Quá áp tạm thời N/PE (TOV HT) - (UT) | 1200 V/300A/200 ms chịu được |
Dòng rò - (Ipe) | không |
Dòng liên tục ở Uc - (Ic) | 0,5 mA |
Dòng phóng theo - (If) | không |
Khả năng cắt dòng sét định mức (thử nghiệm 15 lần xung 8/20μs) - (In) | 20 kA |
Khả năng cắt dòng sét tối đa (chịu được tối đa xung 8/20μs) - (Imax) | 40 kA |
Dòng thoát sét tổng - (Imax ltotal) | 40 kA |
Dòng ngắn mạch - (Isccr) | 10 kA |
Kiểu kết nối | L/N và N/G |
Kiểu bảo vệ | lệch hướng |
Cấp bảo vệ @ In (8/20μs) - (Up) | 1,25 kV |
Cấp bảo vệ L/N @ In (8/20μs) - (Up L/N) | 1,25 kV |
Cấp bảo vệ N/PE @ In (8/20μs) - (Up N/PE) | 1,5 kV |
Cấp bảo vệ CM/DM @ In (8/20μs) - Up mc/md | 1,5 / 1,25 kV |
Điện áp sót 5 kA xung (8/20μs) - (Up-5kA) | 1,5 / 0,9 kV |
Bảo vệ ngắn mạch bên trong | không |
Bảo vệ ngắt nhiệt bên trong | có |
Phần tử bảo vệ bên trong | MOV + GSG |
Cấu hình chống sét | 1 pha (L+N) |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc: 1,5-10 mm² (L/N); 2,5-25 mm² (PE) |
Hình dạng | module kiểu ghim - rút |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối đến nguồn điện AC |
Báo hiệu tình trang hoạt động | 2 chỉ thị màu bên ngoài module |
Phiên bản có kết nối báo động từ xa | DS240S -230/G |
Kích thước | 90 x 67 x 18 mm |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed |
Cầu chì kết hợp | Loại gG - 50 A |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643 -11 / EN 61643 -11 / UL1449 4ed |
Chứng nhận | UL / CSA /EAC / TUV SUD |