Bảo vệ an toàn cho nguồn điện 3 pha Type 1+2
PDAC1-13-31-275 là tủ cắt sét trực tiếp type 1 thuộc PDAC1-13 series, tủ chống sét PDAC1-13-31-275 sử dụng Công nghệ Varistor năng lượng cao, GSG và cầu chì ngắt mạch của Citel Pháp, bảo vệ cho các thiết bị điện 3 pha 220/380V khỏi hư hỏng do xung quá điện áp đột biến trên đường dây.
PDAC1-13-31-275 Khả năng triệt tiêu được xung đánh trực tiếp dạng sóng 10/350µs là 12,5kA mỗi cực và 50kA cả bộ, cắt dòng xung cảm ứng lan truyền dạng sóng 8/20µs 50kA mỗi cực (dây) và tổng 150kA, cấp bảo vệ Up (5kA) 1.2kV (L-N, N-G), Up 1.3kV(L-N) và Up 1.5kA (N-G). Chúng có thể lắp ở các tủ điện 3 pha tổng hoặc nhánh ngay cả nơi có dòng xung trực tiếp và có lắp đặt kim thu sét. Tủ được lắp trên tường, đấu song song mạng điện không phụ thụ tải.
PDAC1-13-31-275 đã được đấu nối và lắp ráp hoàn chỉnh trong tủ nhựa cao cấp với nhãn hiệu TACpro của Công ty TAEC Việt Nam, từ thiết bị cắt sét type 1 DAC1-13-31-275. Lắp bên cạnh tủ điện tổng cần bảo vệ, sử dụng phù hợp cho tủ điện chính hoặc tủ nhánh nhà văn phòng, xưởng sản xuất và nhà ở dân dụng, kích thước gọn nhẹ, mẫu mã nhẹ nhàng sẽ vừa đảm bảo tính mỹ thuật vừa đảm bảo an toàn cho các thiết bị điện và điện tử trong khu vực.
Model sản phẩm | PDAC1-13-31-275 |
Nhãn hiệu | TACpro |
Xuất xứ | Việt Nam (module nhập khẩu Pháp, lắp ráp bởi TAEC) |
Ứng dụng | Chống sét lan truyền nguồn AC |
Type - IEC 61643 | Type 1+2 |
Hệ thống điện | 3 pha 4 dây (3L+N) 220/380 Vac |
Mạng điện AC nối đất | TT-TNS |
Điện áp định mức L-N - Un | 230 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa L-N - Uc | 275 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn - UT | 440 Vac |
Dòng rò nối đất - Ipe | không |
Dòng phóng theo - If | không |
Khả năng cắt định mức (15 xung 8/20μs) - In | 20 kA |
Khả năng cắt tối đa mỗi cực (8/20μs) - Imax | 50 kA |
Khả năng cắt tối đa /Total (Imax total) | 100 kA |
Dòng cắt xung trực tiếp (10/350 μs) - limp | 12,5 kA |
Dòng thoát xung trực tiếp tổng (10/350 µs) - ltotal | 50 kA |
Năng lượng riêng mỗi cực (chịu được tối đa xung 10/350 μs) - W/R | 40 kJ/ohm |
Kiểu kết nối | L-N và N-G |
Cấp bảo vệ L/N @ In (8/20μs) (Up L/N) | 1,3 kV |
Cấp bảo vệ N/PE @ In (8/20μs) (Up N/PE) | 1,5 kV |
Điện áp dư L/N @ 5kA (8/20μs) (Up-5kA) | 1,2 kV |
Cấp bảo vệ N/PE @ 5kA (8/20μs) (Up-5kA) | 1,2 kV |
Công nghệ | MOV+GSG |
Bảo vệ ngắn mạch /mức | có/ 4,5 kA |
Báo hiệu tình trạng hoạt động | có (chỉ thị màu) |
Kết nối đến mạng điện | Song song hoặc nối tiếp với MCB |
Nhiệt độ hoạt động | 25 đến +60 °C |
Module / Hiệu / Xuất xứ | DAC1-13-31-275 /CITEL /Pháp |
Thiết bị an toàn điện / Hiệu / Xuất xứ | MCB 3P-63A / Schneider / Pháp |
Tủ / Chất liệu / Hiệu / Xuất xứ | MiniPragma / Technoplastic / Schneider / Pháp |
Cấp bảo vệ / Kháng cháy | IP40 / 650 °C |
Kích thước ngoài vỏ tủ (rộng x cao x sâu) | 298 x 260 x 140 mm |
Tiêu chuẩn đáp ứng | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed |
PDAC1-13-31-275 Tủ bảo vệ áp đột biến lan truyền 3 pha (4P, Type 1+2+3, 50kA) được thiết kế lắp đặt hoàn chỉnh trong tủ nhựa, đấu song song với hệ thống điện không phụ thuộc tải, thông qua thiết bị bảo vệ ngắn mạch như cầu chì hoặc CB, khoảng cách dây kết nối càng ngắn càng tốt (tối đa 50cm) để đảm bảo hiệu quả.