• Series
    PDS251-42VG
  • Model
    PDS251-42VG-32A
  • Brand / Made in
    TACpro / TACpro/VN + CITEL/France
  • Type 1+2+3, Un 230V, Uc 255V, TOV 440V. Dòng tải 32A
  •  Công nghệ VG. Lọc nhiễu: L-C
  • Cắt sơ cấp (L-G) 25kA (10/350µs), 140kA (8/20µs). Cắt thứ cấp (L-G) 40kA (8/20µs)
  • Cắt sét N-G: 40kA (8/20µs)
  • Hướng bảo vệ L-G, N-G. Cấp bảo vệ Up 1,25kV, sóng kết hợp Uoc 6kV
  • Chỉ báo tình trạng hoạt động.
  • Đấu nối tiếp với mạng điện sau cầu chì hoặc MCB
  • Cấu hình chống sét: DS250E, DS42VG, DSH35, DUC (Citel/Pháp)
  • Tủ PVC & MCB 2P32 (Schneider)

PDS251-42VG-32A

Tủ cắt lọc Type 1+2+3 cho P. Máy tính, Camera

 

TACpro PDS251-42VG-32Atủ cắt lọc sét (TCLS) lan truyền đa cấp kết hợp lọc nhiễu cho nguồn điện 1 pha 2 dây (L+N) dòng tải tối đa 32A, sử dụng công nghệ VG cho hiệu suất cao, bảo vệ thích hợp cho các tủ điện trung tâm dữ liệu máy chủ, văn phòng làm việc, thiết bị điều khiển điện tử.

PDS251-42VG-32A bảo vệ 2 tầng sơ cấp và thứ cấp thuộc Type 1+2+3 theo tiêu chuẩn IEC 61643, kết hợp với mạch lọc L-C để triệt tiêu các xung nhiễu loạn điện tử xuất hiện trên dòng điện và thoát xuống hệ thống tiếp đất một cách an toàn.

Tầng bảo vệ sơ cấp sử dụng thiết bị cắt sét type 1 triệt tiêu các xung điện áp đột biến lớn đến 140kA xung lan truyền (8/20µs) và 25kA xung trực tiếp 10/350µs.

Tầng bảo vệ thứ cấp sử dụng thiết bị chống sét lan truyền 2+3 tiếp tục triệt tiêu các xung điện áp xuống mức thấp và an toàn hơn cho thiết bị điện sau đó.

 

TCLS được lắp ráp bởi TACpro từ các module nhập khẩu của CITEL / Pháp.
  • DS250E : Module chống quá áp đột biến Type 1+2, dòng cắt lan truyền 140kA (8/20us), trực tiếp 25kA (10/350us)
  • DS42VG: Thiết bị chống sét 1 pha DS42VG-230 (2P, type 2+3, 40kA)
  • DSH35: Cuộc cảm phối hợp 35A
  • DUC: Tụ lọc nhiễu
Model PDS251-42VG-32A
Nhãn hiệu TACpro
Xuất xứ Việt Nam + Pháp
Ứng dụng Cắt lọc xung quá áp đột biến lan truyền nguồn AC
Type thiết bị theo - IEC 61643 Type 1+2+3
Hệ thống điện 1 pha 220Vac (L+N)
Mạng điện AC nối đất TN
Điện áp định mức L-N (Un) 230 Vac
Điện áp hoạt động tối đa L-N (Uc) 255 Vac
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn(UT) 440 Vac
Dòng tải tiêu thụ tối đa IL 32A
Dòng rò nối đất (Ipe) < 2 mA
Dòng liên tục ở Uc (Ic) không
Dòng phóng theo (If) không
Khả năng cắt xung định mức (15 xung 8/20μs) (In) Sơ cấp: 70 kA, Thứ cấp: 20 kA
Khả năng cắt xung tối đa /cực (8/20μs) (Imax) Sơ cấp: 140 kA, Thứ cấp: 40 kA
Khả năng cắt xung trực tiếp /cực (10/350µs) (limp) 25 kA
Chịu sóng kết hợp theo IEC 61643-11 (Uoc)
Class III test: 1.2/50μs - 8/20μs
6 kV
Lọc nhiễu L-C
Kiểu kết nối L-PE và N-PE
Điện áp dư @ In (8/20μs) (Up-In) 0,8 kV
Cấp bảo vệ N/PE @ In (8/20 s) (Up N/PE) 1,25 kV
Cấp bảo vệ L/PE @ In (8/20 s) (Up L/PE) 1,25 kV
Công nghệ Công nghệ VG (MOV + GSG) + mạch lọc nhiễu L-C
Bảo vệ ngắn mạch /mức Có / 6 kA
Báo hiệu tình trạng hoạt động Có (chỉ thị màu)
Kết nối đến mạng điện Nối tiếp
Nhiệt độ hoạt động -25 đến +60 °C
Module / Nhãn hiệu /xuất xứ DS250E + DS42VG + DSH35 + DUC / CITEL /Pháp
Thiết bị an toàn điện / Hiệu /xuất xứ MCB 2P-32A/ Schneider/ Pháp
Vỏ tủ / chất liệu / Hiệu /xuất xứ MINIPRAGMA / Technoplastic / Schneider/ Pháp
Cấp bảo vệ / kháng cháy IP40 / 650 °C
Kích thước ngoài vỏ tủ (rộng x cao x sâu) 196 x 228 x 101.5 mm
Tiêu chuẩn đáp ứng IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed / EAC
closet

CART

No products in your cart
Báo Giá Sản Phẩm