Lọc sét cho thiết bị viễn thông tần số 800-2200MHz.
PRC series là dòng thiết bị chống sét feeder theo công nghệ lọc tần số của Citel, gọi là công nghệ sóng 1/4 hay 1 phần 4 bước sóng.
Trong các sản phẩm này không chứa các phần tử triệt xung truyền thống (như GDT, MOV), mà thay vào đó, chúng có cấu tạo đặc biệt bao gồm thân truyền dẫn tín hiệu và một nhánh rẽ hay mạch ngắn nối với đất.
Kích thước của chúng được điều chỉnh theo một phần tư chiều dài sóng mong muốn, điều này chỉ cho phép các dải tần cụ thể đi qua thiết bị mà thôi.
Do các xung điện áp đột biến từ sét có phổ tần số thấp (từ vài trăm KHz đến vài MHz) nên nó và các tần số khác ngoài dải tần cho phép sẽ được tách lọc ra khỏi tín hiệu truyền dẫn khi đi qua PRC.
Bộ lọc có thể chọn lọc (dải hẹp hoặc dải rộng) theo tính toán của các yếu tố vật lý và ứng dụng khác nhau.
Khả năng chịu dòng xung điện đột biến tùy thuộc vào loại đầu nối. Thông thường, đầu nối 7/16 Din có thể xử lý 100kA 8/20μs trong khi đầu nối loại N có thể xử lý tới 50kA 8/20μs.
PRC822S-N/MF là thiết bị chống sét viễn thông sử dụng công nghệ lọc một phần tư bước sóng, bảo vệ cho các antena và máy thu phát sóng vô tuyến có dải tần từ 800 MHz đến 2200 MHz, công suất 1500W khỏi bị hư hỏng do xung điện áp đột biến lan truyền trên đường cáp feeder.
PRC822S-N/MF không chỉ triệt tiêu các xung điện áp đột biến theo dạng sóng 8/20µs Imax 50kA mà còn có khả năng triệt tiêu các xung trực tiếp (10/350µs) Iimp 25kA gây ra trên các trụ tháp viễn thông.
PRC822S-N/MF có kiểu đấu nối N với 2 đầu Đực-Cái
Quy ước của Citel trong tên (model) dòng sản phẩm PRC:
Ví dụ: PRC822S-N/MF :
Như vậy, khi chọn model ta cần lưu ý các tham số về công suất phát tín hiệu, chuẩn kết nối của hệ thống hiện hữu để chọn sản phẩm chống sét cho viễn thông phù hợp nhất.
Thiết bị bảo vệ cho anten viễn thông phải được lắp đặt bảo vệ ở 2 đầu đường dây để đảm bảo an toàn
Model sản phẩm | PRC822S-N/MF |
Ứng dụng bảo vệ | Cáp feeder truyền tín hiệu vô tuyến RF |
Dòng tải tối đa (IL) | 10 A |
Tần số đáp ứng tối đa (f) | 800 - 2200 MHz |
Độ suy hao tín hiệu | < 0.2 dB |
Dòng cắt xung tối đa xung 8/20 μs (Imax) | 50 kA |
Cấp bảo vệ tại xung 8/20 μs (Up) | < 30 V |
Dòng cắt trực tiếp thử nghiệm 2 lần xung10/350μs Test - D1 Category (Iimp) | 25 kA |
Dòng cắt xung định mức thử nghiệm 10 lần xung 8/20μs - C2 Category (In) | 25 kA |
Trở kháng | 50 Ohm |
Công suất tối đa (P) | 1500 W |
Suy hao thích ứng | > 20 dB |
Hệ số sóng đứng theo điện áp (VSWR) | <1.2:1 |
Công nghệ | sóng một phần tư |
Kiểu kết nối | kiểu kết nối N (đực-cái) |
Kiểu đấu nối | nối tiếp trên cáp |
Chất liệu vỏ | đồng thau mạ chống ăn mòn |
Nhiệt động hoạt động | -40/+85°C |
Cấp bảo vệ chống thấm | IP65 |
Ứng dụng ngoài trời | Có |
Kích thước | 95mm x 62mm x Ø18 |
Vỏ cách điện | PTFE |
Tiêu chuẩn | IEC 61643-21 / EN 61643-21 / UL497C / UL497E |
Tuân thủ RohS | có |