P8AX25-6G-N/MF là thiết bị chống sét cho viễn thông được thiết kế lắp đặt chuyên dụng trên đường cáp đồng trục Feeder, truyền dẫn tín hiệu sóng vô tuyến RF tần số đến 7GHz, bảo vệ cho Antena và các thiết bị thu phát tín hiệu vô tuyến công suất đến 190W khỏi bị hư hỏng do sét đánh hoặc sự phóng điện khí quyển gây ra.
Thiết bị chống sét cáp đồng trục feeder P8AX25-6G-N/MF sử dụng công nghệ ống phóng khí (GDT) có khả năng triệt tiêu các xung điện áp đột biến nhanh và mạnh, không chỉ cắt được các xung cảm ứng lan truyền dạng 8/20µs đến 20kA mà còn có khả năng triệt tiêu cả dạng xung 10/350µs đến 2.5kA.
Trong dòng P8AX-6G;được phân ra nhiều model khác nhau tương ứng với các kiểu đấu nối, công suất truyền tải dữ liệu, phù hợp với các thiết bị truyền dẫn viễn thông.
Quy ước đặt tên (model) cho dòng sản phẩm P8AX-6G
Ví dụ: P8AX25-6G-N/MF :
Như vậy, khi chọn model ta cần lưu ý các tham số về công suất phát tín hiệu, chuẩn kết nối của hệ thống hiện hữu để chọn các model chống sét phù hợp nhất
Thiết bị bảo vệ cho anten viễn thông truyền hình phải được lắp đặt bảo vệ ở 2 đầu đường dây để đảm bảo an toàn
Model sản phẩm | P8AX25 -6G- N/MF |
Ứng dụng bảo vệ | cáp Feeder tín hiệu RF 6 GHz |
Phần tử cấu tạo bên trong | GDT (Gas discharge tube) |
Tần số đáp ứng tối đa (f) | DC - 7 GHz |
Công suất tối đa (P) | 190 W |
Trở kháng (Z) | 50 Ohm |
Độ suy hao tín hiệu | < 0.2 dB |
Suy hao thích ứng | > 20 dB |
Hệ số sóng đứng theo điện áp (VSWR) | <1.25:1 |
Dòng tải tối đa (IL) | 10 A |
Dòng cắt xung định mức thử nghiệm 10 lần xung 8/20μs - C2 Category (In) | 5 kA |
Dòng cắt xung tối đa xung 8/20 μs (Imax) | 20 kA |
Dòng cắt trực tiếp thử nghiệm ;2 lần xung10/350μs Test - D1 Category (Iimp) | 2.5 kA |
Cấp bảo vệ tại 1kV/μs - C3 Category (Up) | < 1200 V |
Năng lượng đặc trưng cho phép (50 ohms) vào 4kV 1.2/50μs - 2kA 8/20μs | 2.2 mJ |
Tình trạng lỗi | ngắn mạch và đường truyền bị gián đoạn |
Kích thước | xem sơ đồ |
Kiểu kết nối | kiểu kết nối N (đực - cái) |
Kiểu đấu nối | nối tiếp trên cáp |
Nhiệt động hoạt động | -40 / +85 °C |
Cấp bảo vệ chống thấm | IP66 |
Chất liệu vỏ | đồng thau mạ chống ăn mòn |
Vỏ cách điện | PTFE |
Tuân thủ RohS | có |
Tiêu chuẩn | IEC 61643 -21 / EN 61643 -21 / UL 497C / UL497E |