Thiết bị chống sét antena RF P8AX25-N/MF là phiên bản có kiểu đấu nối N và công suất 190W của dòng chống sét feeder P8AX Citel, bảo vệ đường truyền dẫn tín hiệu sóng RF có tần số đến 3.5 GHz trên cáp đồng trục feeder, sử dụng công nghệ ống phóng khí (GDT).
P8AX25-N/MF có khả năng cắt các xung điện áp đột biến nhanh và mạnh. P8AX không chỉ chống sét cảm ứng 8/20µs mà còn có khả năng triệt tiêu các xung đánh trực tiếp (10/350µs) vào trụ tháp viễn thông gây ra.
Trong dòng P8AX25 được phân ra nhiều model khác nhau tương ứng với các kiểu đấu nối, công suất truyền tải dữ liệu, phù hợp với các thiết bị truyền dẫn viễn thông.
Quy ước của Citel trong tên (model) dòng sản phẩm P8AX:
Ví dụ: P8AX25-N/MF :
Như vậy, khi chọn model ta cần lưu ý các tham số về công suất phát tín hiệu, chuẩn kết nối của hệ thống hiện hữu để chọn các model chống sét cho Viễn thông phù hợp nhất
Thiết bị bảo vệ cho anten viễn thông truyền hình phải được lắp đặt bảo vệ ở 2 đầu đường dây để đảm bảo an toàn
Model sản phẩm | P8AX25-N/MF |
Ứng dụng bảo vệ | cáp Feeder tín hiệu RF |
Phần tử cấu tạo bên trong | GDT (Gas discharge tube) |
Tần số đáp ứng tối đa (f) | DC- 3.5 GHz |
Công suất tối đa (P) | 190 W |
Trở kháng (Z) | 50/ 70 Ohm |
Độ suy hao tín hiệu | < 0.2 dB |
Suy hao thích ứng | > 20 dB |
Hệ số sóng đứng theo điện áp (VSWR) | <1.2:1 |
Dòng tải tối đa (IL) | 10 A |
Dòng cắt xung định mức thử nghiệm 10 lần xung 8/20μs - C2 Category (In) | 5 kA |
Dòng cắt xung tối đa xung 8/20 μs (Imax) | 20 kA |
Dòng cắt trực tiếp thử nghiệm 2 lần xung10/350μs Test - D1 Category (Iimp) | 2.5 kA |
Cấp bảo vệ tại 1kV/μs - C3 Category (Up) | < 800 V |
Năng lượng đặc trưng cho phép (50 ohms) vào 4kV 1.2/50μs - 2kA 8/20μs | 300 μJ |
Tình trạng lỗi | ngắn mạch và đường truyền bị gián đoạn |
Kích thước | xem sơ đồ |
Kiểu kết nối | kiểu kết nối N (đực-cái) |
Kiểu đấu nối | nối tiếp trên cáp |
Nhiệt động hoạt động | -40/+85°C |
Cấp bảo vệ chống thấm | IP66 |
Chất liệu vỏ | đồng thau mạ chống ăn mòn |
Vỏ cách điện | PTFE |
Tuân thủ RohS | có |
Tiêu chuẩn | IEC 61643-21 / EN 61643-21 / UL497C / UL497E |