Tủ cắt sét lọc 1 pha PDS252VG-42HF hiệu TACpro là dòng tủ cắt sét lan truyền và lọc nhiễu RFI cho nguồn điện 1 pha 2 dây 2P (L+N) theo công nghệ VG hiệu suất cao, thuộc Type 1+2+3 theo tiêu chuẩn IEC 61643.
Với ưu điểm vượt trội của các thiết bị cắt sét công nghệ VG của Citel là các thiết bị cắt sét AC type 2 đứng sau các thiết bị cắt sét AC type 1 (có VG) là không cần đáp ứng yêu cầu về khoảng cách tối thiểu, do vậy không cần các cuộn cảm phối hợp mà vẫn đảm bảo hiểu quả.
Việc kết hợp với mạch lọc nhiễu RFI giúp triệt tiêu các xung nhiễu loạn điện tử xuất hiện trên dòng điện sau đó thoát xuống hệ thống tiếp đất một cách an toàn.
Tủ chống sét nguồn điện AC một pha TACpro PDS252VG-42HF bảo vệ 2 tầng sơ cấp và thứ cấp thuộc Type 1+2+3 theo tiêu chuẩn IEC 61643. Tầng bảo vệ sơ cấp triệt tiêu các xung điện áp đột biến lớn đến 70kA (8/20µs) và 25kA xung sét trực tiếp 10/350µs. Tầng bảo vệ thứ cấp tiếp tục triệt tiêu các xung điện áp xuống mức thấp từ đó an toàn hơn cho thiết bị điện sau .
PDS252VG-42HF thuộc nhóm tủ cắt lọc sét AC song song không phụ thuộc dòng tải, bảo vệ chống sét thích hợp cho các tủ điện nhánh nhà văn phòng, phòng máy tính, camera, tổng đài điện thoại ...
PDS252VG-42HF được lắp ráp bởi TACpro từ các module CITEL - Pháp.
Sơ đồ lắp đặt và đấu nối của tủ cắt sét lọc 1 pha PDS252VG-42HF
Model | PDS252VG-42HF |
Nhãn hiệu | TACpro |
Xuất xứ | Việt Nam + Pháp |
Ứng dụng | Chống sét lan truyền nguồn AC |
Type chống sét - IEC 61643 | Type 1+2+3 |
Hệ thống điện | 1 pha 220Vac (L+N) |
Mạng điện AC nối đất | TN |
Điện áp định mức L-N (Un) | 230 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa L-N (Uc) | 255 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn(UT) | 440 Vac |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không |
Dòng liên tục ở Uc (Ic) | < 1mA |
Dòng phóng theo (If) | không |
Khả năng cắt sét định mức (15 xung 8/20μs) (In) | Sơ cấp: 30 kA/Thứ cấp: 20 kA |
Khả năng cắt sét tối đa /cực (8/20μs) (Imax) | Sơ cấp: 70 kA/Thứ cấp: 40 kA |
Khả năng cắt sét trực tiếp /cực (10/350µs) (limp) | 25 kA |
Khả năng cắt sét Itotal (10/350µs) | 50 kA |
Chịu sóng kết hợp theo IEC 61643-11 (Uoc) Class III test: 1.2/50μs - 8/20μs |
6 kV |
Lọc nhiễu RFI | 0,1-30 MHz |
Kiểu kết nối bảo vệ | L-G và N-G |
Điện áp dư @ In (8/20μs) (Up-In) | 1,25 kV |
Cấp bảo vệ N/PE @ In (8/20μs) (Up N/PE) | 1,5 kV |
Cấp bảo vệ L/PE @ In (8/20μs) (Up L/PE) | 1,5 kV |
Công nghệ chống sét | Công nghệ VG (MOV + GSG) + RFI |
Bảo vệ ngắn mạch /mức | Có / 6 kA |
Kết nối tín hiệu ra ngoài | Có |
Báo hiệu tình trạng hoạt động | Có (chỉ thị màu) |
Kết nối đến mạng điện | Song song (hoặc nối tiếp với MCB) |
Nhiệt độ hoạt động | -25 đến +60 °C |
Module chống sét/Nhãn hiệu / Xuất xứ | DS252VG-300 + DS42HFS-230 + CITEL /Pháp |
Thiết bị an toàn điện / Hiệu / Xuất xứ | MCB 2P-63A/ Schneider/ Pháp |
Tủ / Chất liệu / Hiệu / Xuất xứ | MiniPragma / Technoplastic / Schneider/ Pháp |
Cấp bảo vệ / Kháng cháy | IP40 / 650 °C |
Kích thước ngoài vỏ tủ (rộng x cao x sâu) | 196 x 228 x 101,5 mm |
Tiêu chuẩn chống sét đáp ứng | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed / EAC / CSA |