Bộ lọc nhiễu và triệt xung quá áp đột biến 400kA
ADSc-200-220W là một phiên bản trong dòng sản phẩm DynaShield ADSc Seríe của ALLTEC - Đây là các bộ triệt xung quá áp đột biến lan truyền Type 2 trên hệ thống điện 3 pha nhằm bảo vệ an toàn cho các thiết bị điện đang kết nối trên hệ thống.
Bộ triệt xung quá áp đột biến ADSc-200-220W là một trong những bộ cắt lọc sét có khả năng triệt tiêu xung điện áp đến 400kA/pha điện AC, với thời gian đáp ứng cực nhỏ (dưới 1ns) nên chúng phản ứng ngay lập tức khi có sự quá áp xuất hiện trên đường dây.
Đặc tính này rất quan trong để bảo vệ kịp thời cho các thiết bị điện tử nhạy cảm.
Đặc tính trên là nhờ chúng có cấu tạo từ các phần tử công nghệ MOV năng lượng cao có bảo vệ quá nhiệt, được kết hợp từ nhiều tụ chống sét riêng lẻ trên cùng một bo mạch điện nên khả năng xả dòng điện nhanh với cường độ cao theo cả 10 hướng đồng thời.
Bên cạnh đó, Alltec còn tích hợp thêm mạch lọc nhiễu EMI/RFI để triệt tiêu các tạp nhiễu trên đường dây có tần số từ 3kHz đến 1MHz, sẽ cho dòng điện có chất lượng "sạch" hơn sau khi đi ngang qua thiết bị này.
Với khả năng:
cho nên bộ triệt xung quá áp đột biến ADSc-200-220W rất thích hợp để chống sét lan truyền cho các hệ thống máy tính, sever, data center... là các nơi có nhiều thiết bị điện tử nhạy cảm dễ bị hư hỏng do các xung quá áp lan truyền gây ra.
ADSc có nhiều mức cắt xung điện áp đột biến từ 160kA, 200kA đến 400kA, hệ thống chẩn đoán thời gian thực với các chỉ báo lỗi bằng LED cho mỗi pha.
Các tùy chọn bổ sung thêm như: báo động bằng âm thanh, cầu chì 30A, bộ đếm xung quá áp đột biến
ADSc đáp ứng yêu các cầu khắt khe nhất của tiêu chuẩn UL96A và UL 1283 của USA.
Kích thước tủ ADSc-200-220W
Model | ADSc-200-220W |
Hệ thống điện | Mạng điện 3 pha Un 220/380V (3L+N) |
Điện áp hoạt động tối đa (MCOV) | 320 Vac |
Mức điện áp bảo vệ (VPR) |
1kV (L-N) |
1kV (L-G, N-G) | |
1,8kV (L-L) | |
Công nghệ: | MOV + EMI |
Xếp hạn Type của thiết bị theo UL1449 | Type 2 |
Kiểu đấu nối | song song |
Tiêu chuẩn được liệt kê | UL 1449 4th Edition, UL 1283 |
Kiểu bảo vệ | L-N, L-G, L-L, N-G |
Tần số hoạt động | 50 – 60 Hz |
Khả năng cắt sét tối đa | 400 kA/pha |
Dòng ngắn mạch tối đa (SCCR) | 200 kAIC |
Lọc nhiễu EMI/FRI 50 ohm | 3kHz / 1MHz UL1283 -45dB |
Khả năng cắt sét định mức (In) | 20 kA |
Thời gian đáp ứng | <1ns |
Chỉ báo tình trạng hoạt động | đèn LED xanh: ok |
Cấp bảo vệ của vỏ tủ | NEMA 12, thép sơn tĩnh điện |
Kích thước (H x W x D) | 10 x 8 x 6 Inch (Tùy chọn 15.5 x 12 x 6.2 Inch) |
Khối lượng | 25 lbs |
Dây đấu nối | cáp 10 AWG, dài 36 inch |
Nhiệt độ hoạt động | -40 đến +65 °C |
Độ ẩm hoạt động | 5% lên đến 95% không ngưng tụ |