Bảo vệ đường nguồn điện Type 2+3:
♦ 2P (L+N), điện áp Un 230-277 V, Uc 305V, UT 440V
♦ Dòng cắt xung lan truyền 8/20µs Imax 10kA/P, 20kA/total
♦ Không có dòng rò và dòng phóng theo, dòng tải 2,5A
♦ Cấp bảo vệ Up 1,5 kV (L/N, N/PE)
♦ Chịu sóng kết hợp Uoc 10 kV/ 5 kA
♦ Báo hiệu tình trạng hoạt động bằng đèn Led
♦ Đấu nối tiếp mạng điện, jack ghim bắt vít
Bảo vệ đường tín hiệu điều khiển
♦ Bảo vệ 1 đôi dây tín hiệu DALI/DMX/RS485/0-10V
♦ Điện áp định mức Un 24 Vac, Uc 28 Vac
♦ Dòng cắt xung lan truyền 8/20µs Imax 10kA/P, 20kA/total
♦ Đáp ứng tần số 10MHz, suy hao cực nhỏ <1dB
♦ Cấp bảo vệ Up 50 V (L/L, L/PE)
MLP là dòng thiết bị cắt sét đầu cuối (TBCS) cho nguồn điện AC hoàn chỉnh được CITEL thiết kế đặc biệt để bảo vệ cho hệ thống chiếu sáng LED ở các hộp đèn.
Nhiều phiên bản đã được đề xuất để đáp ứng các cấu hình hiện có khác nhau như: TBCS dùng cho các loại cách ly khác nhau (Loại I, Loại II) và kiểu kết nối ( bằng dây hoặc vặn vít) hay được trang bị tích hợp bảo vệ cho đường truyền dữ liệu (RS485, DALI, 0-10V) để cung cấp giải pháp hoàn chỉnh cho hệ thống đèn LED có dây điều khiển.
Trong trường hợp có sự cố nguy hiểm, thiết bị sẽ ở trạng thái ngừng hoạt động: tùy theo các phiên bản hỗ trợ khác nhau, dấu hiệu cho thấy thiết bị bị hỏng được thể hiện bằng cách tắt chỉ báo, ngắt kết nối nguồn AC và / hoặc thông báo qua tín hiệu cảnh báo từ xa.
MLP1-230L-P/DL là phiên bản chống sét tích hợp đường nguồn & dữ liệu đèn Led loại 1 kiểu siết dây, nó vừa bảo vệ cho đường nguồn AC 220V type 2+3 vừa chống sét đường tín hiệu điều khiển RS485.
TBCS bảo vệ quá áp đột biến tích hợp AC & Data đèn Led loại 1 này thích hợp để lắp đặt bảo vệ trong các hộp đèn, trong cột đèn, trong các hộp tủ đấu nối, bảo vệ 2 trong 1 rất hiệu quả cho các đèn led chiếu sáng đường phố hoặc chiếu sáng nghệ thuật.
Đèn LED loại 1 là gì ?
Đèn LED loại 1 (Class 1) được sử dụng trong các tòa nhà công nghiệp để giảm nguy cơ thiết bị điện áp cao đốt cháy các chất dễ cháy trong môi trường. Đèn Class 1 điển hình được thiết kế phòng chống cháy nổ, có thể tiếp xúc với các hóa chất dễ bay hơi này mà không gây ra sự cố mất an toàn.
Đèn Led Loại I chứa đầu nối dây đất. Có thể nhìn thấy ba chốt, một trong số đó được kết nối với dây nối đất của tòa nhà. Tất cả các thành phần kim loại trong các thiết bị này đều được 'nối đất' và đều được bảo vệ như vậy.
MLP được lắp đặt bên trong hộp đèn hoặc cột đèn LED chiếu sáng
MLP1 có 2 phiên bản ứng với 2 loại đầu nối (jack ghim bắt vít hoặc có dây đấu nối sẵn) để thích ứng với điều kiện lắp đặt nhiều nhất có thể.
Cấu tạo thiết bị bảo vệ tích hợp AC & Data đèn Led model MLP1-230L-W/DL và MLP1-230L-P/DL
Hệ thống chiếu sáng bằng công nghệ LED đã mang đến hiệu quả rất lớn về độ sáng, màu sắc và tiết kiểm điện. Tuy nhiên chúng rất dễ bị ảnh hưởng bởi các xung điện áp cao có thể làm hư hỏng các mạch điều khiển, biến áp hay các tế bào quang. Việc bảo vệ chúng khỏi bị hư hỏng do tác động của quá áp đột biến lan truyền là rất cần thiết trước khi vận hành, không chỉ bảo toàn về giá trị tài sản mà còn duy trì được tuổi thọ của hệ thống đèn led, đặc biệt là giảm bớt khó khăn khi phải thay thế sửa chữa các bộ đèn trên cao như đèn đường, đèn giao thông, sân vận động, công nghiệp, đèn mỹ thuật cho các tòa nhà, cho cột tháp anten .v.v.
Model sản phẩm | MLP1-230L-P/DL |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 2+3 |
Ứng dụng bảo vệ | AC: 220-240 V 1 pha (L+N) ; Data: DALI/DMX/RS485/0-10V |
Mạng điện AC nối đất | TT-TN |
Điện áp định mức (Un) | AC : 230-277 Vac ; Data: 24 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa (Uc) | AC : 305 Vac ; Data : 28 Vac |
Tần số tối đa | Data : 10 MHz |
Suy hao tín hiệu | Data : < 1dB |
Dòng tải tối đa (IL) | AC : 2,5 A ; Data: 0,3 A |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây - chịu được (UT) | 335 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn - ngắt kết nối (UT) | 440 Vac |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không |
Dòng phóng theo (If) | không |
Khả năng cắt dòng xung định mức - Thử nghiệm 15 lần xung 8/20μs (In) | AC : 5kA ; Data: 5 kA |
Khả năng cắt dòng xung tối đa - Chịu được tối đa xung 8/20μs (Imax) | AC : 10 kA/P ; Data: 10 kA/p |
Chịu được sóng kết hợp theo IEC 61643-11 Class III test: 1.2/50μs - 8/20μs (Uoc) | AC: 10 kV/ 5 kA |
Dòng ngắn mạch (Isccr) | 10kV/ 10kA |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ khác hướng |
Cấp bảo vệ @ In (8/20µs) (Up) | Data : 50 V |
Cấp bảo vệ L/N @ In (8/20µs) (Up L/N) | 1.5 kV |
Cấp bảo vệ N/PE @ In (8/20µs) (Up N/PE) | 1.5 kV |
Dòng ngắn mạch (Isccr) | 10 kA |
Phần tử bảo vệ nên trong | MOV+GSG |
Kết nối đến mạng điện | AC: siết ốc tối đa 1.5 mm²/ Tín hiệu: siết ốc tối đa 1 mm² |
Kiểu lắp đặt | mặt phẳng |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 |
Chế độ an toàn | ngắt kết nối khỏi nguồn điện AC |
Chỉ báo hoạt động | đèn LED xanh sáng |
Tín hiệu báo động bên ngoài | không |
Kích thước | xem sơ đồ |
Trọng lượng | 86gr |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 ed.5 |
Chứng nhận | EAC |