MSB6-24/LD là một phiên bản trong dòng thiết bị cắt sét đầu cuối (TBCS) kết nối bằng dây dẫn có sẵn với kích thước siêu nhỏ của Citel Pháp, chúng được thiết kế để bảo vệ đầu cuối (cấp cuối cùng) cho các thiết bị điện tử nhạy cảm.
Các thiết bị MSB6 dạng dây nối này có kích thước rất nhỏ gọn (chỉ 36x27x12 mm) và trọng lượng rất nhẹ (chỉ 20gr) nên sử dụng rất hữu ích trong các trường hợp:
MSB6 được lắp đặt bảo vệ bên trong các ổ cắm điện (outlet)
Đèn LED loại 1 là gì ?
Đèn LED loại 1 (Class 1) được sử dụng trong các tòa nhà công nghiệp để giảm nguy cơ thiết bị điện áp cao đốt cháy các chất dễ cháy trong môi trường. Đèn Class 1 điển hình được thiết kế phòng chống cháy nổ, có thể tiếp xúc với các hóa chất dễ bay hơi này mà không gây ra sự cố mất an toàn. Đèn Led Loại I chứa đầu nối dây đất, có thể nhìn thấy ba chốt, một trong số đó được kết nối với dây nối đất của tòa nhà. Tất cả các thành phần kim loại trong các thiết bị này đều được 'nối đất' và đều được bảo vệ như vậy.
Kích thước và cấu tạo mạch bảo vệ của dòng sản phẩm MSB6
Hệ thống chiếu sáng bằng công nghệ LED đã mang đến hiệu quả rất lớn về độ sáng, màu sắc và tiết kiệm điện. Tuy nhiên chúng rất dễ bị ảnh hưởng bởi các xung điện áp cao có thể làm hư hỏng các mạch điều khiển, biến áp hay các tế bào quang. Việc bảo vệ chúng khỏi bị hư hỏng do tác động của quá áp đột biến lan truyền là rất cần thiết trước khi vận hành, không chỉ bảo toàn về giá trị tài sản mà còn duy trì được tuổi thọ của hệ thống đèn led, đặc biệt là giảm bớt khó khăn khi phải thay thế sửa chữa các bộ đèn trên cao như đèn đường, đèn giao thông, sân vận động, công nghiệp, đèn mỹ thuật cho các tòa nhà, cho cột tháp anten .v.v.
MSB6 được lắp đặt bảo vệ quá áp đột biến lan truyền bên cho hệ thống đèn Led trang trí
Model sản phẩm | MSB6-24/LD |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 3 |
Hệ thống điện | 24 Vac - 30 Vdc |
Điện áp định mức (Un) | 24 V |
Điện áp hoạt động tối đa AC (Uc) | 30 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa DC (Uc) | 38 Vdc |
Quá áp tạm thời đặc tính 5 giây - chịu được (UT) | 36 Vac |
Quá áp tạm thời đặc tính 120 mn - ngắt kết nối (UT) | 42 Vac |
Dòng phóng theo (If) | không |
Khả năng cắt dòng xung định mức - Thử nghiệm 15 lần xung 8/20μs (In) | 0,5 kA |
Khả năng cắt dòng xung tối đa / dây - Chịu được tối đa xung 8/20μs (Imax) | 2 kA |
Chịu được sóng kết hợp theo IEC 61643-11 Class III test: 1.2/50μs - 8/20μs (Uoc) | 1 kV |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng / lệch hướng (CM / DM) |
Cấp bảo vệ L/N @ In (8/20µs) (Up L/N) | 0,18 kV |
Cấp bảo vệ N/PE @ In (8/20µs) (Up N/PE) | 0,18 kV |
Dòng ngắn mạch (Isccr) | 3 kA |
Phần tử bảo vệ nên trong | MOV |
Kết nối đến mạng điện | bằng dây |
Kiểu lắp đặt | Trong ổ cắm AC hoặc siếc ốc |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 |
Chế độ an toàn | ngắt kết nối khỏi nguồn điện AC |
Báo hiệu ngắt kết nối | đèn Led màu xanh "tắt" |
Báo có điện áp / đang hoạt động | đèn Led màu xanh "sáng" |
Kích thước | 36x27x12mm |
Khối lượng | 20 gr |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Báo lỗi tiếp đất | Kiểu "S" hoặc delayed |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 ed.5 |