Độ dẫn điện trong đất về bản chất là sự điện phân, do đó điện trở suất của đất phụ thuộc chủ yếu vào độ ẩm và hàm lượng muối khoáng chứa bên trong nó. Nhiệt độ cũng rất quan trọng, nhiệt độ môi trường đất thay đổi sẽ ảnh hưởng đến độ dẫn điện, đặc biệt là ở các khu vực có nhiệt độ dưới 0ºC sẽ ảnh hưởng nhiều đến giá trị này.
Bột giảm điện trở đất APLIFILL là loại vật liệu giúp cải thiện cả độ ẩm và lượng muối trong đất, làm tăng độ dẫn điện của đất, làm tăng khả năng tiếp xúc, làm giảm điện trở suất của đất và vì thế giảm điện trở tiếp đất cho hệ thống.
Khi chưa sử dụng, chất giảm điện trở đất ApliFill (AT-032L) ở trạng thái dạng bột khô, khi được sử dụng trong môi trường đất thì nó sẽ chuyển sang trạng thái sệt nhão do quá trình hút và tích tụ nước. Hệ số hút nước của bột giảm điện trở đất xếp loại 70% và 100%, có giới hạn lỏng (LL-Liquid Limit) trên 300%. Do đó, bột giảm điện trở đất AT-032L sẽ giữ ẩm ngay trong các tình huống bất lợi nhất về môi trường, duy trì các yếu tố dẫn suất cho đất.
Với khả năng trương nở hơn 30cc/2g, ApliFill đảm bảo sẽ lấp đầy các hố rãnh tiếp đất một cách tối ưu, giúp cho các điện cực tiếp đất, cọc tiếp đất hóa học và dây liên kết được tiếp xúc với đất một cách tốt nhất.
ApliFill AT-032L cũng cung cấp thêm các hợp chất khoáng để cải thiện độ dẫn điện của đất, duy trì một cách lâu dài các chất điện phân xung quanh điện cực tiếp đất ngay cả trong những vùng có nước ngầm hoặc nhiều sỏi đá.
Bột giảm điện trở đất ApliFill là hợp chất hoàn toàn mang tính sinh thái, được chế tạo từ các khoáng chất tự nhiên nhằm cải thiện độ dẫn điện của đất. Không gây ô nhiễm môi trường hoặc ăn mòn kim loại.
Aplifill có thể sử dụng trong các hệ thống tiếp đất của ; kim chống sét, hệ thống chống sét lan truyền, hệ thống tiếp đất điện lực .v.v.
Trộn hóa chất giảm điện trở đất (AT-032L) với nước bên ngoài hố hoặc rãnh đào với tỷ lệ 1 kg APLIFILL với 4 lít nước. Rót dần vào hố hoặc rãnh, hỗn hợp pha trộn sẽ trương nở ra trong hố và rãnh đào (hoặc đổ Aplifill vào rãnh liên kết, tưới nước và lấp đất lại, ApliFill sẽ tự hút nước trong môi trường tự nhiên).
Phụ thuộc vào đường kính lỗ đào chôn cọc tiếp đất thẳng đứng hoặc độ rộng rãnh và độ dày của hóa chất ApliFill AT-032L phủ lên dây tiếp đất đặt nằm ngang để xác định số lượng ApliFill AT-032L cần thiết theo bảng bên dưới (sử dụng ApliFill AT-032L càng nhiều thì hiệu quả giảm nhỏ điện trở tiếp đất càng lớn).
Bảng 1: APLIFILL AT-032L sử dụng cho tiếp đất thẳng đứng Ước lượng số bao APLIFILL AT-032L cho một lỗ chôn cọc tiếp đất |
|||
Đường kính lỗ khoan (m) | Độ sâu lỗ chôn cọc tiếp đất (m) | ||
2,4 | 3,6 | 6,1 | |
0,10 | 0,05 | 0,08 | 0,13 |
0,15 | 0,11 | 0,17 | 0,29 |
0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,51 |
0,25 | 0,31 | 0,47 | 0,80 |
0,30 | 0,45 | 0,68 | 1,15 |
0,40 | 0,80 | 1,20 | 2,00 |
0,60 | 1,80 | 2,70 | 4,60 |
0,80 | 3,20 | 4,80 | 8,20 |
1,00 | 5,00 | 7,50 | 12,8 |
Bảng 2: APLIFILL AT-032L sử dụng cho tiếp đất nằm ngang Ước lượng chiều dài của dây tiếp đất được phủ bởi 1 bao Aplifill |
|||
Độ rộng rãnh (cm) | Độ dày của Aplifill AT-032L | ||
5 cm | 7,5 cm | 10 cm | |
10 | 50,04 m | 33,36 m | 25,02 m |
15 | 33,36 m | 22,24 m | 16,68 m |
20 | 25,02 m | 16,68 m | 12,51 m |
25 | 20,02 m | 13,34 m | 10,01 m |
30 | 16,68 m | 11,12 m | 8,34 m |
40 | 12,51 m | 8,34 m | 6,26 m |
50 | 10,01 m | 6,67 m | 5,00 |
60 | 8,34 m | 5,56 m | 4,17 m |