SGP70 của Citel là van đẳng thế chống sét được thiết kế để bảo vệ cho các thiết bị điện khỏi hư hỏng do sự phóng điện giữa các phần tử có mức chênh lệch điện áp lớn. Các phần tử này có thể được nối đất hoặc không nối đất, không được liên kết trực tiếp với nhau do yêu cầu kỹ thuật về hoạt động vận hành, khi có dòng xung đánh hoặc sự cố về điện sẽ xuất hiện sự chênh lệch điện thế cao gây ra sự phóng điện làm hư hỏng và cháy nổ cho các đối tượng này.
Khi một phần tử hoặc một bề mặt kim loại lớn không được kết nối với hệ thống tiếp đất, cách tốt nhất để tránh nguy cơ phóng điện phá hủy là cần phải nối liên kết đẳng thế giữa phần tử kim loại và cấu trúc đã được nối đất với nhau (hoặc dây dẫn thoát xung xuống đất), cho phép sự liên kết liên tục về điện, tuy nhiên không phải lúc nào cũng có thể liên kết được mà cần phải cách ly do yếu tố kỹ thuật vận hành hoặc điều kiện không cho phép.
Trong các trường hợp này, van đẳng thế SGP sẽ khắc phục vấn đề bằng cách sử dụng chúng để nối giữa 2 đối tượng lại với nhau, sẽ đảm bảo để cân bằng điện áp khi sắp xảy ra sự phóng điện (trong điều kiện bình thường nó luôn duy trì sự cách ly, không thông nhau).
Trong điều kiện bình thường SGP70 đang duy trì sự cách ly giữa các hệ thống, nhưng khi xảy ra xung trực tiếp đánh vào kim thu sét hoặc cấu trúc liên kết khác, SGP70 sẽ lập tức kết nối đẳng thế để tránh nguy cơ phóng điện gây cháy nổ.
Khác với thiết bị đẳng thế AT-050K thường được sử dụng để liên kết giữa các hệ thống tiếp đất hay điện cực tiếp đất với nhau thì van đẳng thế SGP70 thường được sử dụng để liên kết giữa các thiết bị và kết cấu với nhau ở trên mặt đất, trong hoặc ngoài nhà, trên các cột cao.
Van đẳng thế SGP70 sử dụng Ống phóng khí (Gas discharge tube) có khả năng chịu đựng các dòng xung trực tiếp 10/350μs Iimp 25kA, dòng xung lan truyền 8/20μs Imax 70kA. Thiết bị nối đất đẳng thế SGP70 kết nối bằng hai đầu ren M10, lắp đặt trong nhà.
Kích thước và cấu tạo Van đẳng thế SGP70
Tên thiết bị | SGP70 |
Ứng dụng | Liên kết đẳng thế tiếp đất |
Vị trí lắp đặt | trong nhà |
Điện áp DC định mức (Uw DC) | 500 V |
Điện áp AC định mức (Uw AC) | 300 V |
Điện áp phóng điện DC (100V/s) | 600-900 V |
Dòng phóng theo (If) | có |
Khả năng chịu dòng xung lan truyền tối đa 8/20μs (Imax) | 70 kA |
Khả năng chịu dòng xung trực tiếp xung 10/350μs (Iimp) | 25 kA |
Phân loại theo IEC 62561-3 | 1L |
Điện trờ cách điện (IR) | 1 Gohm |
Điện áp đánh lửa xung trực tiếp 1kV/µs (Ur Iimp) | 1,5 kV |
Công nghệ | Ống phóng khí (Gas discharge tube) |
Đấu nối | đầu vặn ren M10 |
Nhiệt độ hoạt động | -40/+85°C |
Cấp bảo vệ chống thấm | IP 54 |
Lắp đặt ngoài trời | không |
Kích thước tổng | 110 x 26 mm |
Khối lượng | 0,14 kg |
Tuân thủ tiêu chuẩn | EN 50164-3, IEC 62561-3 |