Bảo vệ an toàn cho Camera quan sát kỹ thuật số 12V
MSP-VM12/R, MSP-VM24/R và MSP-VM230/R đều là những sản phẩm bảo vệ tích hợp cho đường nguồn AC và đường truyền tín hiệu video hình ảnh và âm thanh trên trên đường cáp mạng Ethernet. Trong khi MSP-VM230/R dùng nguồn 220Vac thì MSP-VM12/R, MSP-VM24/R dùng cho nguồn 12V và 24V ac/dc.
Đây là những thiết bị chống sét camera nhỏ gọn, tiện lợi và hiệu quả cao, được sử dụng phổ biến trong các hệ thống chống sét lan truyền cho camera an ninh.
Mỗi camera cần kết nối với nguồn cấp điện AC/DC 12V và đường mạng Ethernet để truyền dữ liệu, bạn chỉ cần dùng một chiếc MSP-VM12/R là đủ. Với thiết kế rất nhỏ gọn nên có thể lắp chung vào hộp nối, bảo vệ cấp cuối cùng một cách an toàn nhất.
Hai cổng đầu vào và ra đối xứng cho dây mạng và đường nguồn
Thiết bị chống sét cho Camera IP 12V MSP-VM12/R có thể lắp đặt trên Din ray và đó cũng chính là điểm nối tiếp đất cho thiết bị, nghĩa là dây tiếp địa cần phải được kết nối đến khung giá đỡ và thanh ray lắp đặt MSP.
Đa năng, tiện lợi, đáp ứng đường truyền tốc độ cao với khả năng cắt xung mạnh mẽ là đặc tính của dòng sản phẩm chống sét cho camera MSP-VM của Citel.
Lưu ý: Sử dụng các sản phẩm sau nếu Camera dùng POE
Model | MSP-VM12/R |
Bảo vệ đường nguồn cho camera | |
Nhóm thiết bị - tiêu chuẩn IEC 61643 | Type 2+3 |
Mạng điện sử dụng | 12 Vac/dc |
Điện áp hoạt động định mức (Un) | 12 Vac/dc |
Điện áp hoạt động tối đa (Uc) | 15 Vac/dc |
Dòng tải (IL) | 5 A |
Dòng liên tục ở Uc (Ic) | không |
Khả năng cắt xung định mức 15 lần xung 8/20 μs (In) | 5 kA |
Khả năng cắt xung tối đa (Imax) | 10 kA |
Chịu được sóng kết hơp IEC 61643-11 - Thử nghiệm Class III 1.2/50μs - 8/20μs (Uoc) | 10 kV/5 kA |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ lệch hướng |
Cấp độ bảo vệ @ In (8/20μs) (Up) | 0.22 kV |
Cấp độ bảo vệ Thử nghiệm theo category C3 (IEC61643-21) - Line/Line (Up) | 220 V |
Cấp bảo vệ L/N @ In (8/20μs) (Up L/N) | 0.22 kV |
Cấp bảo vệ L/PE@ In (8/20μs) (Up L/PE) | 0.22 kV |
Bảo vệ đường cáp tín hiệu UTP cho Camera | |
Số pair được bảo vệ | 4 pair (8 dây) 100Base-T |
Điện áp hoạt động tối đa DC (Uc) | 8 Vdc |
Dòng tải tối đa (IL) | 300 m A |
Tần số tối đa (f max) | 125 MHz |
Tín hiệu suy hao | < 1 dB |
Dòng hoạt động liên tục tại Uc (Ic) | không |
Khả năng cắt xung tối đa (Imax) | 5 kA |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ lệch hướng |
Cấp độ bảo vệ @ In (8/20μs) (Up) | 20 V |
Cấp bảo vệ L/N @ In (8/20μs) (Up L/N) | 20 V |
Cấp bảo vệ L/PE @ In (8/20μs) (Up L/PE) | 20 V |
Khả năng cắt xung định mức (In) | 2,5 kA |
Phần tử bảo vệ bên trong | MOV+GDT |
kiểu kết nối | xiếc ốc 2.5 mm² |
Lắp đặt | DIN-ray hoặc mặt phẵng |
Chất liệu vỏ thiết bị | Nhôm sơn tĩnh điện |
Nhiệt độ hoạt động | -40/+85°C |
Cấp bảo vệ chống thấm | IP20 |
Tình trạng lỗi | ngắt kết nối và nguồn bị ngắt |
Báo hiệu tình trạng hoạt động | đèn xanh tắt và lỗi đường truyền |
Chỉ báo điện áp và hoạt động | đèn xanh sáng |
Kích thước | xem sơ đồ |
Ngắt kết nối nhiệt | có bên trong |
Tuân thủ tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed. |