MSP-VM230-2P là thiết bị chống sét camera (TBCS) được thiết kế rất đặc biệt được dùng trong các hệ thống camera analog, với kích thước nhỏ nhưng TBCS tích hợp chống xung điện áp cho cả 3 đường trong 1 thiết bị. Chúng thường được lắp đặt ngay trong hộp nối sát với camera, triệt tiêu các dòng xung lan truyền trên cả 3 hướng gồm đường nguồn điện, đường cáp đồng trục và 2 cặp đường tín hiệu điều khiển PTZ.
Với 3 chức năng bảo vệ gói gọn trong 1 sản phẩm như vậy, MSP-VM230-2P đã cung cấp cho chúng ta một phương án bảo đảm an toàn mà tiết kiệm chi phí đầu tư thấp hơn nhiều lần so với phương án truyền thống.
Kết nối các đường dây vào thiết bị 3 trong 1 cho Camera BNC 220V
TBCS có thể được lắp đặt phía camera (để bảo vệ cho camera) hoặc phía đầu ghi (để bảo vệ đầu ghi), các dây được bảo vệ phải kết nối trực tiếp với MSP-VM230-2P rồi mới đến thiết bị cần bảo vệ (camera / đầu ghi)
Với các ưu điểm : Đa năng, nhỏ gọn, an toàn, dễ lắp đặt, dễ bảo trì, chi phí hợp lý, thương hiệu nổi tiếng ... MSP-VM230-2P là sản phẩm chống sét không thể bỏ qua trong các giải pháp chống sét cho hệ thống camera an ninh của Bạn.
MSP VM230-2P có thể lắp đặt trên Din ray và đó cũng chính là điểm nối tiếp đất cho thiết bị, nghĩa là dây tiếp địa cần phải được kết nối đến khung giá đỡ và thanh ray lắp đặt MSP.
Model sản phẩm | MSP-VM230-2P |
Bảo vệ cho đường nguồn camera | |
Hệ thống điện - Type | 1 pha 230Vac - Type 2+3 |
Mạng điện AC nối đất | TT-TN |
Điện áp hoạt động tối đa (Uc) | 255 Vac |
Dòng tải (IL) | 5 A |
Dòng liên tục ở Uc (Ic) | không |
Khả năng cắt xung định mức 15 lần xung 8/20 μs (In) | 5 kA |
Khả năng cắt xung tối đa (Imax) | 10 kA |
Chịu được sóng kết hơp IEC 61643-11 - Thử nghiệm Class III 1.2/50μs - 8/20μs (Uoc) | 10 kV/5 kA |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ lệch hướng |
Cấp độ bảo vệ @ In (8/20μs) (Up) | 1.2 kV |
Cấp độ bảo vệ Thử nghiệm theo category C3 (IEC61643-21) - Line/Line (Up) | 20 V |
Bảo vệ cho đường video cáp đồng trục | |
Bảo vệ đường tín hiệu hình ảnh | 1 đường |
Điện áp hoạt động tối đa DC (Uc) | 6 Vdc |
Dòng tải tối đa (IL) | 300 m A |
Tần số tối đa (f max) | 100 MHz |
Tín hiệu suy hao | < 1 dB |
Dòng hoạt động liên tục tại Uc (Ic) | không |
Khả năng cắt xung định mức (In) | 5 kA |
Khả năng cắt xung tối đa (Imax) | 10 kA |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ lệch hướng |
Cấp độ bảo vệ @ In (8/20μs) (Up) | 20 V |
Bảo vệ cho đường điều khiển RS-485 | |
Bảo vệ đường tín hiệu điều khiển RS485 | 2 đường (2 đôi dây) |
Điện áp hoạt động tối đa (Uc) | 8 Vdc |
Dòng tải tối đa (IL) | 300 mA |
Tần số tối đa (f max) | 16 Mhz |
Tín hiệu suy hao | < 1 dB |
Dòng liên tục ở Uc (Ic) | không |
Khả năng cắt xung tối đa (Imax) | 5kA |
Khả năng cắt xung định mức (In) | 2,5kA |
Cấp độ bảo vệ (Up) | 20 V |
Phần tử bảo vệ bên trong | MOV+GDT |
Kiểu kết nối | Xiếc ốc dây 2.5 mm² |
Lắp đặt | DIN-ray hoặc mặt phẵng |
Chất liệu vỏ thiết bị | Nhôm sơn tĩnh điện |
Nhiệt độ hoạt động | -40/+85°C |
Cấp bảo vệ chống thấm | IP20 |
Tình trạng lỗi | ngắt kết nối và nguồn bị ngắt |
Báo hiệu tình trạng hoạt động | Đèn xanh tắt và lỗi đường truyền |
Chỉ báo điện áp và hoạt động | Đèn xanh sáng |
Kích thước | xem sơ đồ |
Ngắt kết nối nhiệt | có bên trong |
Phù hợp tiêu chuẩn | IEC 61643-11 / EN 61643-11 / UL1449 4ed |