Bảo vệ An toàn cho công trình cao tầng
Hãng ALLTEC USA Mỹ đã nghiên cứu và phát triển dòng sản phẩm thương hiệu TerraStreamer (TSP) - đây là dòng kim thu sét phát xạ sớm ( ESE - Early Streamer Emission) thế hệ mới ứng dụng cho các công trình cần phạm vi bảo vệ rộng lớn, sử dụng công nghệ tiên tiến cung cấp khả năng bảo vệ tuyệt vời mà những phương pháp cổ điển khó có thể thực hiện được.
Kim thu sét ESE TerraStreamer TSP-40 dùng để lắp đặt bảo vệ bên ngoài, được thiết kế tự động kích hoạt trước khi xảy ra sự phóng điện từ đám mây đi xuống, nó sẽ đón nhận các dòng điện tích sớm hơn bất cứ vị trí nào của công trình trong phạm vi bảo vệ.
ESE TerraStreamer model TSP-40 là một phiên bản có thời gian phát xạ sớm (ΔT) 44µs, khoảng cách phóng tiên đạo 44m, bán kính vùng bảo vệ theo mức IV 89 mét ở độ cao quy ước 6 mét từ mặt bằng bảo vệ quy ước (mái nhà, mặt đất ..).
Lắp đặt TerraStreamer là sự kết hợp những ưu điểm tốt nhất của kim Franklin cổ điển với công nghệ ESE hiện đại nhất được sử dụng trong dòng TerraStreamer.
Các đầu kim chống sét ESE này được thiết kế khoa học, đã qua bước kiểm tra nghiêm ngặt sẽ mang lại hiệu suất vượt trội, độ bền và tuổi thọ lâu dài cho công trình.
Đạt được chứng nhận về bán kính bảo vệ và đáp ứng được tất cả các yêu cầu theo tiêu chuẩn UNE21186 và NFC 17102 cho mỗi model sản phẩm và mỗi cấp độ khác nhau
ALLTEC đã phát triển TerraStreamer theo các tiêu chuẩn được quốc tế công nhận.
Vùng bảo vệ của KTS ESE TerraStreamer được xác định theo tiêu chuẩn NFC 17102 với các tham số đã được kiểm định về thời gian phát xạ sớm hơn (độ lợi thời gian), khoảng cách phóng tia tiên đạo, cấp độ bảo vệ an toàn của mỗi công trình.
Vùng bảo vệ của kim ESE TerraStreamer
Model | TSP-40 |
Nhà sản xuất - Xuất xứ | Alltec - USA |
Ứng dụng | Bảo vệ bên ngoài cho công trình |
Công nghệ | Phát xạ sớm - Early Streamer Emission (ESE) |
Thời gian phát xạ sớm được chứng nhận theo tiêu chuẩn (ΔT) | 44µs |
Khoảng cách phóng tia tiên đạo đạt được (mét) | 44 |
Bán kính bảo vệ ở độ cao tiêu chuẩn 6m, Level IV (Rbv) | 89m |
Chứng nhận khả chịu dòng điện | Đạt |
Chứng nhận độ lợi về thời gian phát xạ sớm | Đạt |
Môi trường hoạt động | môi trường tự nhiên |
Nguồn hoạt động | Không cần |
Kích thước kim (đường kính x dài) | Ø90 x 330mm |
Kích thước đóng gói/ khối lượng | 470 x 140 x 160mm/ 3kg |
Khối lượng kim | 2,2 kg |
Tiêu chuẩn đáp ứng | NF C 17-102 và UNE 21 186 |
Cấp bảo vệ | Độ cao h (mét) | TSP-20 | TSP-30 | TSP-40 | TSP-50 | TSP-60 |
Cấp I | 2 | 16 | 20 | 25 | 30 | 32 |
3 | 24 | 30 | 37 | 44 | 48 | |
4 | 31 | 40 | 50 | 59 | 63 | |
5 | 39 | 50 | 62 | 73 | 79 | |
6 | 40 | 50 | 62 | 74 | 79 | |
8 | 40 | 51 | 63 | 74 | 79 | |
10 | 41 | 51 | 63 | 74 | 80 | |
Cấp II | 2 | 18 | 23 | 28 | 32 | 35 |
3 | 27 | 35 | 42 | 48 | 52 | |
4 | 36 | 47 | 55 | 64 | 70 | |
5 | 45 | 58 | 69 | 80 | 87 | |
6 | 47 | 58 | 69 | 80 | 87 | |
8 | 47 | 59 | 70 | 81 | 88 | |
10 | 48 | 60 | 71 | 81 | 88 | |
Cấp III | 2 | 22 | 27 | 32 | 37 | 39 |
3 | 33 | 40 | 48 | 56 | 59 | |
4 | 43 | 53 | 64 | 74 | 78 | |
5 | 54 | 66 | 80 | 92 | 97 | |
6 | 54 | 66 | 80 | 92 | 98 | |
8 | 56 | 68 | 81 | 93 | 99 | |
10 | 57 | 69 | 82 | 94 | 99 | |
Cấp IV | 2 | 25 | 30 | 36 | 41 | 43 |
3 | 37 | 45 | 53 | 61 | 64 | |
4 | 49 | 59 | 71 | 81 | 86 | |
5 | 61 | 74 | 88 | 101 | 107 | |
6 | 62 | 74 | 89 | 102 | 107 | |
8 | 63 | 76 | 90 | 103 | 108 | |
10 | 63 | 77 | 91 | 104 | 109 |