KIT ATCONTROL/B PT-T PLUS 63
Bảo vệ 3 trong 1 cho hệ thống điện 3 pha 4 dây, rất an toàn cho các thiết bị điện và điện tử
Dòng thiết bị bảo vệ ATCONTROL/B PT-T PLUS 63 khởi động quá trình ngắt mạch bởi tín hiệu phát ra trên mạch rẽ (S1, S2) vào bất kỳ lúc nào mà nó phát hiện có quá áp. Tín hiệu mạch rẽ tác động cầu dao điện chính ngắt mạch hệ thống để bảo vệ các thiết bị điện lắp đặt phía sau.
Hệ thống cảnh báo quá áp thường xuyên được hiển thị bởi 2 màu đèn : Màu xanh là nguồn điện bình thường và màu đỏ khi có quá áp.
Trên thiết bị có nút thử để kiểm tra tình trạng hoạt động chính xác sau khi lắp đặt
Thiết bị bảo vệ ATCONTROL/B PT-T PLUS 63 khởi động vào bất kỳ lúc nào khi nó phát hiện có quá áp đột biến để chuyển dòng điện xuống đất, làm giảm điện áp xuống mức không nguy hiểm cho các thiết bị điện đang kết nối.
Thiết bị đã được thử nghiệm và chứng nhận là thiết bị chống sét cấp 2 trong phòng thí nghiệm độc lập, đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61643-11 và GUÍA-BT-23 từ REBT. Phù hợp với thiết bị mục I, II, III và IV theo yêu cầu của ITC-BT-23 từ REBT.
Thiết bị cũng trang bị bộ phận điều khiển nhiệt để có thể ngắt kết nối với hệ thống điện trong trường hợp suy giảm hiệu năng và một hệ thống cảnh báo. Khi cảnh bảo màu vàng là còn hoạt động tốt, còn không thì phải thay thế.
Hình đấu nối lắp đặt thực tế
Model sản phẩm | AT-8780 |
Dòng tải định mức | 63A/pha |
Hệ thống điện | 3 pha 220V-380Vac |
Điện áp hoạt động định mức (Un) | 230 Vac |
Điện áp hoạt động tối đa | 400 Vac |
Điện áp kích hoạt (Ua) | 200Vac - 275 Vac |
Thời gian kích hoạt |
@275 VAC → 3 - 5 s / @400 VAC → 0.1 - 0.2 s |
Dòng ngắn mạch tối đa | 6 kA |
Type của thiết bị theo - UNE-EN 61643-11 | Type 2 |
Khả năng cắt dòng xung định mức (8/20μs) (In) | 15 kA |
Khả năng cắt dòng xung tối đa (8/20μs) (Imax) | 40 kA |
Cấp bảo vệ (1,2/50μs) (Up) | 1.4 kV |
Kích thước bộ bảo vệ | 72 x 90 x 80 mm (4 modules DIN 43880) |
Kích thước MCB + mạch rẽ | 88 x 81 x 65 mm (5 modules DIN 43880) |
Cáp đấu nối | 1.5 / 25 mm2 |
Cáp đấu nối cuộn bảo vệ | Min / Max: 1,5 / 2,5mm² (sợi đơn), 4mm² (nhiều sợi) |
Cáp đấu nối | 2.5 / 35 mm2 |
Chứng nhận thử nghiệm theo tiêu chuẩn | UNE-EN 50550, UNE-EN 61643-11 |
Các tiêu chuẩn liên quan | UNE 21186, NF C 17-102, IEC 62305 |