Bảo vệ cho Inverter 1000V DC điện mặt trời áp mái
DS50PV-1000G/12KT1 của CITEL là bộ chống sét 1000 VDC của hệ thống điện mặt trời áp mái, thuộc Type 1 + 2, có khả năng triệt tiêu xung điện áp đến 12,5kA và 60kA lan truyền, bảo vệ cho Inverter và thiết bị Solar của hệ thống áp mái nhà công nghiệp và dân dụng không bị hư hỏng do sét và quá áp gây ra.
DS50PV-1000G/12KT1 có khả năng cắt xung mạnh mẽ cho nguồn điện một chiều 2 dây (dương và âm) thuộc Type 1 và Type 2, nghĩa là chúng không chỉ có khả năng triệt tiêu các xung điện lan truyền 8/20µs 40kA mà còn triệt tiêu hiệu quả xung trực tiếp dạng sóng 10/350µs với cường độ đến 6,25kA mỗi dây và 12,5kA cả bộ.
DS50PV-1000G/12KT1 có cấu tạo dạng module gắn trên thanh ray, dễ dàng lắp trong các tủ điện (như tủ hợp bộ, tủ đấu nối ở Inverter), được sử dụng để chống quá áp đột biến DC 1000V cho các đường dây ở các tủ điện trung gian, bảo vệ cho các bộ sạc, bộ biến tần Inverter. Do DS50PV-1000G/12KT1 thuộc Type 1 có mức điện áp DC 1000V khá cao nên thường được sử dụng trong các hệ thống chống sét điện mặt trời như chống sét cho nhà máy điện mặt trời solar, cho mặt trời áp mái ở khu công nghiệp .v.v.
Tùy theo mức điện áp định mức và tối đa mà các tấm pin mặt trời cung cấp, chúng ta cần phải chọn loại phù hợp để bảo vệ hiệu quả là tốt nhất, chúng có thể lắp trong các tủ phân phối của hệ thống, đấu nối song song với mạch điện.
Sản phẩm có các chỉ thị màu ở trên mặt để nhận biết tình trạng hoạt động bình thường hay đã hư hỏng, khi xuất hiện màu đỏ nghĩa là thiết bị cần phải được thay thế. Ngoài ra nhà sản xuất Citel còn trang bị thêm các tiếp điểm báo hiệu tình trạng hoạt động, tính năng này có trên các phiên bản có ký tự ‘S’ vào tên sản phẩm.
Kích thước cấu tạo và sơ đồ mạch bảo vệ của DS50PV-1000G/12KT1
Model | DS50PV-1000G/12KT1 |
Type của thiết bị (theo IEC 61643-11) | Type 1+2 |
Cực được bảo vệ (Pole) | 2P (+ và -) |
Hệ thống điện năng lượng mặt trời | 1000 Vdc |
Điện áp định mức của PV (Uocstc) | 1000 Vdc |
Điện áp hoạt động tối đa của PV (Ucpv) | 1200 Vdc |
Dòng rò nối đất (Ipe) | không |
Dòng tiêu thụ thường xuyên PV (Icpv) | < 0,1 mA |
Dòng phóng theo - (If) | không |
Khả năng cắt dòng xung định mức 15 lần xung 8/20 μs - (In) | 15 kA |
Khả năng cắt dòng xung tối đa xung 8/20 μs - (Imax) | 40 kA |
Dòng thoát xung tổng tối đa xung 8/200 µs - (Imax total) | 60 kA |
Dòng cắt xung trực tiếp tối đa xung 10/350 μs - (limp) | 6,25 kA |
Dòng thoát xung tổng tối đa xung 10/350 µs - (ltotal) | 12,5 kA |
Chịu ngắn mạch tối đa PV (lscpv) | 15 kA |
Kiểu kết nối | +/- /PE |
Kiểu bảo vệ | đồng hướng/ khác hướng |
Cấp bảo vệ (+/-) @In (8/20µs) - (Up) | 4,6 kV |
Cấp bảo vệ (+/PE) (-/PE) @In (8/20µs) - (Up) | 2,6 kV |
Phần tử bảo vệ bên trong | Công nghệ MOV+GSG |
Cấu hình lắp đặt | 2 cực (+ và -) |
Kết nối đến mạng điện | siết ốc : 2.5-25mm² |
Hình dạng | module kiểu ghim rút |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên ray 35 mm (EN60715) |
Chất liệu vỏ thiết bị | Thermoplastic UL94-V0 |
Nhiệt độ hoạt động | -40 / +85 °C |
Cấp bảo vệ chống thâm nhập | IP20 |
Lắp đặt ngoài trời | không |
Chế độ an toàn | Ngắt kết nối khỏi nguồn điện DC |
Báo hiệu tình trang hoạt động | 2 chỉ thị màu bên ngoài |
Module thay thế | DSM50PV-1000G/12KT1 |
Phiên bản có kết nối báo động từ xa | DS50PVS-1000G/12KT1 |
Kích thước/ trọng lượng | 90 x 80 x 54mm / 0.39kg |
Ngắt kết nối nhiệt | bên trong |
Cầu chì kết hợp | không có |
Tuân thủ tiêu chuẩn | EN 61643-31 / EN 50539-11 |
Chứng nhận | EAC / TUV |
Tùy theo các mức điện áp định mức và tối đa mà các tấm pin mặt trời cung cấp, chúng ta cần phải chọn thiết bị cắt xung phù hợp để đảm bảo hiệu quả bảo vệ là tốt nhất. Thiết bị có thể lắp trong các tủ phân phối của hệ thống, đấu nối song song với mạch điện.