Điện cực tiếp đất hóa học chôn sâu 30m
TG-100S-4/019-36-25D-P là điện cực tiếp đất hóa học dạng chôn sâu với đặc điểm chính gồm:
- Ống đồng kích thước 30,48m x D50mm,
- Có hóa chất điện phân bên trong,
- Mối hàn liên kết bằng cáp 120mm2 dài 0,6m,
- Kèm 25 bao TF-50DS,
- 1 hợp bảo vệ điện cực bằng nhứa Poly.
TF-50DS là hợp chất loại chôn sâu được sử dụng bao quanh điện cực (trong hố điện cực) để tăng cường khả năng tiếp xúc, tăng cường giữ ẩm cho đất để phát huy hiệu quả cao nhất về tính dẫn điện và giảm điện trở tiếp xúc, sẽ cho một giá điện trở tốt hơn rất nhiều so với các sản phẩm tiếp địa truyền thống.
Ý nghĩa P/N của phiên bản chôn sâu
Ví dụ: TG-100S-4/019-36-25D-P
- Điện cực tiếp đất hóa học kiểu chôn sâu
- Ống đồng Type “K”: kích thước 30,48mxD50mm, gồm hóa chất điện phân bên trong.
- Cáp đồng 120mm2 hàn nối liên kết dài 0,9m.
- Kèm 25 bao Terrafill (TF-50DS), 1 hộp kiểm tra và bảo vệ điện cực làm bằng nhựa Poly
TG |
- |
100S |
- |
4/019 |
- |
36 |
- |
25D |
- |
P |
(1) |
|
(2) |
|
(4) |
|
(5) |
|
(6) |
|
(7) |
Chú thích:
|
|
(2) Kích thước điện cực |
- 8 = 8’ (2,4m), 10 = 10’ (3m), 20 = 20’ (6m), 40 = 40’ (12m)
Với TerraDyne kiểu Chôn Sâu, Loại “Deep” Series:
- 100 = 100’ (30,48m), 200 = 200’ (60,96m) hoặc300 = 300’ (91,44m), (có thể chọn kích thước điện cực theo yêu cầu)
Lưu ý:
- TG-xxL = TerraDyne kiểu nằm ngang
- TG-xxS = TerraDyne kiểu thẳng đứng / chôn sâu
|
4) Cỡ dây tiếp đất |
- 2T = dây cứng loại 2 AWG (35mm2) mạ thiếc
- 2/019 = cáp 19 sợi loại 2/0 AWG (70mm2) mạ thiếc
- 4/019 = cáp 19 sợi loại 4/0 AWG (120mm2) mạ thiếc
- 2/019T = cáp 19 sợi loại 2/0 AWG (70mm2) mạ thiếc
- 4/019T = cáp 19 sợi loại 4/0 AWG (120mm2) mạ thiếc
...
(có thể chọn cỡ dây theo yêu cầu) |
(5) Chiều dài dây tiếp đất |
- 24 = 24” (0,6m), 36 = 36” (0,9m),... (có thể chọn chiều dài theo yêu cầu)
|
(6) Số lượng & loại bột giảm điện trở |
- xF = số bao TerraFill® (TF-50)
- xxD = số bao TerraFill® loại điện cực chôn sâu (TF-50DS)
|
(7) Loại hộp kiểm tra và bảo vệ điện cực |
- P = hộp nhựa Poly
- FL = hộp sợi thủy tinh
- C = hộp bê tông
|
LƯU Ý: Tất cả các model TerraDynes đều sử dụng ống đồng Type “K” D50mm
Các model chôn sâu, Loại “Deep” Series:
P/N |
Mô tả |
Khối lượng tổng gần đúng |
TG-100S-4/019-36-25D-P |
- Điện cực tiếp đất hóa học kiểu chôn sâu.
- Ống đồng Type “K” kích thước 30,48mxD50mm gồm hóa chất điện phân bên trong.
- Cáp đồng 120mm2 hàn nối liên kết dài 0,9m.
- Kèm 25 bao Terrafill (loại dành cho chôn sâu), 1 hộp kiểm tra và bảo vệ điện cực.
|
1537 lb.(470,38 kg) |
TG-200S-4/019-36-50D-P |
- Điện cực tiếp đất hóa học kiểu chôn sâu.
- Ống đồng Type “K” kích thước 60,96mxD50mm gồm hóa chất điện phân bên trong.
- Cáp đồng 120mm2 hàn nối liên kết dài 0,9m.
- Kèm 50 bao Terrafill (loại dành cho chôn sâu), 1 hộp kiểm tra và bảo vệ điện cực.
|
3070 lb. (938,94 kg) |
TG-300S-4/019-36-74D-P |
- Điện cực tiếp đất hóa học kiểu chôn sâu.
- Ống đồng Type “K” kích thước 91,44mxD50mm gồm hóa chất điện phân bên trong.
- Cáp đồng 120mm2 hàn nối liên kết dài 0,9m.
- Kèm 74 bao Terrafill (loại dành cho chôn sâu), 1 hộp kiểm tra và bảo vệ điện cực.
|
5002 lb. (1407,04 kg) |