Part Number: B380
Cảnh báo chướng ngại vật cho Máy bay và Tàu thuyền
Đường dây điện cao thế là mối nguy hiểm lớn đối với máy bay bay thấp, lắp đặt các đèn báo không cường độ thấp (hoặc đèn báo cường độ trung bình) trên các cột treo là chưa đủ để đảm bảo an toàn do nhịp cáp rất dài (trích Sổ tay thiết kế sân bay chương 14.7 phụ lục 4), do vậy cần phải trang bị thêm các thiết bị cảnh báo cho đường dây đi ngang trên cao.
Hệ thống BALISOR® (do OBSTA tạo ra vào những năm 60) là đèn hiệu lắp đặt trên đường dây điện cao thế, dùng để cảnh báo chướng ngại vật cho các phương tiện bay hàng không tránh va chạm. BALISOR được lắp đặt trên đường dây cáp điện cao thế có ánh sáng màu đỏ ổn định, được xếp vào loại cường độ thấp theo tiêu chuẩn ICAO.
BALISOR là loại đèn phóng điện neon lạnh từ phần tử điện dung được thiết kế bằng nhôm cứng, dễ lắp đặt với phụ kiện cố định phù hợp với đường kính của cáp.
B380 lấy nguồn điện trực tiếp từ đường dây truyền tải để hoạt động, do vậy hệ thống này hoàn toàn khép kín.
Tuổi thọ của BALISOR rất cao, cần thiết cho hoạt động liên tục của đường dây điện cao thế với cường độ ánh sáng không đổi bất kể dòng điện chạy qua cáp cao thế là bao nhiêu.
Đèn cảnh báo đường dây điện cao thế thường được sử dụng cho các hệ thống truyền tải điện cao áp đi giữa đồng bằng, qua các hẻm núi hoặc băng qua sông.
Trong trường hợp lắp trên đường dây đi qua sông hồ, nó không chỉ cảnh báo cho các phương tiện bay trên không mà còn cảnh báo cho các phương tiên đi bên dưới như tàu thuyền, nên chúng còn được gọi là đèn cảnh báo đường sông.
Model | BALISOR B380 |
Điện áp phù hợp | 360kV đến 550kV |
Nhóm cường độ sáng | Thấp (theo ICAO) |
Nguồn điện sử dụng | trực tiếp từ nguồn của dây điện được lắp đặt |
Loại đèn | Đèn phóng điện neon lạnh |
Số ống đèn | 1 |
Cường độ sáng | > 10 cd |
Chế độ cảnh báo ban ngày / chạng vạng / ban đêm | Có: Màu đỏ ổn định |
Chống nhiễu | Có |
Khoảng cách lắp đặt giữa đèn & đường dây | 300mm |
Cấu tạo | Ống đèn: kính & khung nhôm Phần tử điện dung & Kẹp định vị: nhôm |
Kích thước tổng | 5000mm (dài) x 520mm (cao) |
Khối lượng tổng | 14,4 kg |
Thời gian hoạt động | > 100.000 giờ |
Đáp ứng tiêu chuẩn | ICAO Aerodrome Design Manual Part 4 chapter 14 |