Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld là một loại khuôn bằng Graphite do công ty AT Tây Ban Nha sản xuất, được dùng để nối liên kết và định vị giữa các đối tượng cần hàn với nhau như thanh, cây, cáp hoặc ống kim loại.
Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld thường được sử dụng với thuốc hàn Apliweld hoặc các loại bột hàn hóa nhiệt khác, đây là công nghệ hàn dựa trên phản ứng nhiệt nhôm giữa các thành phần vật liệu với nhau.
Khi có sự xúc tác bởi tia lửa, phản ứng hóa học sẽ xảy với nhiệt độ cao, làm nóng chảy vật liệu thuốc hàn để đúc ra một mối nối định hình trong khuôn, đồng thời sẽ liên kết tất cả các đối tượng trong khuôn đó lại với nhau thông qua khối kim loại này. Như vậy, mối nối này tạo ra một sự liên kết nguyên tử đồng nhất, rất chắc chắn và mang tính dẫn điện liên tục.
Khuôn hàn hóa nhiệt Apliwweb bằng Graphite
Các loai khuôn hàn Apliweld được làm bằng chất liệu Graphite, đây là một loại vật liệu có tính dẫn nhiệt cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, cho phép truyền nhiệt hiệu quả và duy trì nhiệt độ ổn định trong quá trình hàn.
Sự chống oxy hóa của graphite cũng là một lợi thế quan trọng trong quá trình hàn hóa nhiệt. Điều này giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa và bảo vệ khuôn khỏi sự hỏng hóc do nhiệt độ cao và môi trường oxy.
Ngoài ra, khuôn hàn Apliweld cũng có độ bền cơ học tốt, cho phép khuôn hàn hóa nhiệt bằng graphite này chịu được áp lực và mô men trong quá trình hàn.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng khuôn hàn Apliweld cũng như các loại khuôn graphite khác đều có tính chất mềm và dễ bị mài mòn, do đó cần được bảo trì và xử lý cẩn thận để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của khuôn.
.
Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld được sử dụng để thực hiện các mối nối chất lượng cao trong các lãnh vực như:
Khuôn hàn Apliweld được thiết kế và sản xuất riêng theo từng loại mối hàn khác nhau (về đối tượng hàn, kiểu liên kết). Kết cấu chung sẽ bao gồm 2 mảnh có thể tháo rời hoặc ghép lại với nhau thành bộ khuôn kín thông qua bộ kẹp chuyên dụng.
Các khuôn hàn cũng được sử dụng bộ kẹp khuôn hàn phù hợp, đây là dụng cụ để nắm giữ, thao tác và di chuyển các thành phần của khuôn hàn (đóng vào, tháo ra). Kẹp khuôn hàn AT-049N cho loại thông dụng; AT-050N, AT-051N cho các loại khuôn lớn; MN-053N cho khuôn đa năng.
Các loại tay kẹp dùng cho khuôn hàn hóa nhiệt Aliweld
Sau đây là các khuôn hàn Apliweld chuyên biệt cho các kiểu và đối tượng hàn khác nhau, đồng thời ghi rõ số thuốc hàn hóa nhiệt cần có để thực hiện.
Mối hàn liên kết giữa các dây cáp đồng xoắn nhiều sợi với nhau, kích thước dây tính theo tiết diện (mm2), số lượng thuốc hàn dạng viên nén Apliweld AT-020N (45gr/viên) được tính phù hợp cho mỗi mối hàn.
Mã khuôn hàn Apliweld | Kiểu mối liên kết | Dây 1 | Dây 2 | Số viên thuốc hàn |
C35-C35 -LV | LV: nối thẳng |
35 | 35 | 1 |
C50-C50 -LV | 50 | 50 | 1 | |
C70-C70 -LV | 70 | 70 | 1.5 | |
C95-C95 -LV | 95 | 95 | 2 | |
C120-C120 -LV | 120 | 120 | 2 | |
C35-C35 -TH | TH: nối ngã 3 TV: nối chữ T |
35 | 35 | 1.5 |
C50-C35 -TH | 50 | 35 | 1.5 | |
C50-C50 -TH | 50 | 50 | 2 | |
C70-C35 -TH | 70 | 35 | 1.5 | |
C70-C50 -TH | 70 | 50 | 2 | |
C70-C70 -TH | 70 | 70 | 2 | |
C95-C35 -TH | 95 | 35 | 2 | |
C95-C50 -TH | 95 | 50 | 2 | |
C95-C70 -TH | 95 | 70 | 2.5 | |
C95-C95 -TH | 95 | 95 | 2.5 | |
C120-C35 -TH | 120 | 35 | 2 | |
C120-C50 -TH | 120 | 50 | 2.5 | |
C120-C70 -TH | 120 | 70 | 3 | |
C120-C95 -TH | 120 | 95 | 3 | |
C120-C120 -TH | 120 | 120 | 3 | |
C35-C35 -XS | XS: nối ngã 4 |
35 | 35 | 2.5 |
C50-C35 -XS | 50 | 35 | 3 | |
C50-C50 -XS | 50 | 50 | 3 | |
C70-C35 -XS | 70 | 35 | 3 | |
C70-C50 -XS | 70 | 50 | 3.5 | |
C70-C70v -XS | 70 | 70 | 4 | |
C95-C35 -XS | 95 | 35 | 3 | |
C95-C50 -XS | 95 | 50 | 3.5 | |
C95-C70 -XS | 95 | 70 | 4 | |
C95-C95 -XS | 95 | 95 | 4 | |
C120-C35 -XS | 120 | 35 | 4 | |
C120-C50 -XS | 120 | 50 | 4.5 | |
C120-C70 -XS | 120 | 70 | 5 | |
C120-C95 -XS | 120 | 95 | 5 | |
C120-C120 -XS | 120 | 120 | 5 |
Mối hàn liên kết giữa các DÂY cáp đồng xoắn nhiều sợi với CỌC tròn tiếp địa. Kích thước Dây tính theo tiết diện mặt cắt (mm2), kích thước Cọc tiếp địa theo đường kính (mm). Thuốc hàn Apliweld AT-020N (45gr/viên) tính theo đơn vị Viên.
Mã khuôn hàn | Kiểu mối liên kết | Dây cáp | Cọc tròn | Số viên thuốc hàn |
C35-T14 -TV |
TV: nối chữ T
T: nối chữ L
|
35 | D14 | 2 |
C35-T16 -TV | 35 | D16 | 2 | |
C50-T14 -TV | 50 | D14 | 2 | |
C50-T16 -TV | 50 | D16 | 2 | |
C50-T17 -TV | 50 | D17 | 2.5 | |
C50-T18 -TV | 50 | D18 | 2.5 | |
C50-T19 -TV | 50 | D19 | 2.5 | |
C70-T14 -TV | 70 | D14 | 2.5 | |
C70-T16 -TV | 70 | D16 | 2.5 | |
C70-T17 -TV | 70 | D17 | 2.5 | |
C70-T18 -TV | 70 | D18 | 2.5 | |
C70-T19 -TV | 70 | D19 | 3 | |
C95-T14 -TV | 95 | D14 | 2.5 | |
C95-T16 -TV | 95 | D16 | 2.5 | |
C95-T17 -TV | 95 | D17 | 2.5 | |
C95-T18 -TV | 95 | D18 | 3 | |
C95-T19 -TV | 95 | D19 | 3 | |
C120-T17 -TV | 120 | D17 | 3 | |
C120-T18 -TV | 120 | D19 | 3 | |
C120-T19 -TV | 120 | D19 | 3.5 | |
C120-T20 -TV | 120 | D20 | 3.5 | |
C120-T25 -TV | 120 | D25 | 4.5 |
Mối hàn liên kết giữa các THANH kim loại có tiết diện mặt cắt hình vuông hoặc chử nhật với nhau. Kích thước Thanh tính theo tiết diện mặt cắt (mm x mm). Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên) hoặc AT-021N (100gr/viên) .
Mã khuôn hàn | Kiểu mối liên kết | Thanh 1 | Thanh 2 | Số viên thuốc hàn |
P302-P302 -LV -LH -TH -TV -XS | LV: Nối thẳng, nằm ngang |
30 x 2 | 30 x 2 | 2 |
P253-P253 -LV | 25 x 3 | 25 x 3 | 1.5 | |
P305-P305 -LV | 30 x 5 | 30 x 5 | 2.5 | |
P405-P405 -LV | 40 x 5 | 40 x 5 | 3.5 | |
P605-P605 -LV | 60 x 5 | 60 x 5 | 3* | |
P302-P302 -LO | LO: nối thẳng đứng |
30 x 2 | 30 x 2 | 3 |
P253-P253 -LO | 25 x 3 | 25 x 3 | 3 | |
P305-P305 -LO | 30 x 5 | 30 x 5 | 4.5 | |
P405-P405 -LO | 40 x 5 | 40 x 5 | 4.5 | |
P605-P605 -LO | 60 x 5 | 60 x 5 | 5 | |
P302-P302 -PV | PV: nối ngã 3 |
30 x 2 | 30 x 2 | 2.5 |
P253-P253 -PV | 25 x 3 | 25 x 3 | 2 | |
P305-P305 -PV | 30 x 5 | 30 x 5 | 3 | |
P405-P405 -PV | 40 x 5 | 40 x 5 | 5 | |
P605-P605 -PV | 60 x 5 | 60 x 5 | 4* |
(*) : thuốc hàn AT-021N (100gr/viên)
Khuôn hàn cho THANH kim loại tiết diện vuông hoặc chử nhật với Cáp tròn. Kích thước tính theo mặt cắt của đối tượng hàn mm x mm cho thanh; mm2 cho dây cáp tròn. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên).
Mã khuôn hàn | Kiểu mối liên kết | Dây | Thanh | Số viên thuốc hàn |
C35-P302 -TH hoặc LH | TH: Nối ngã 3 LH: Nối thẳng |
35 | 30 x2 | 1.5 |
C50-P302 -TH | 50 | 2.5 | ||
C70-P302 -TH | 70 | 2.5 | ||
C35-P253 -TH | 35 | 25 x3 | 1.5 | |
C50-P253 -TH | 50 | 2.5 | ||
C70-P253 -TH | 70 | 2.5 | ||
C70-P305 -TH | 70 | 30 x5 | 2.5 | |
C95-P305 -TH | 95 | 2.5 | ||
C120-P305 -TH | 120 | 2.5 | ||
P302-C35 -TH | TH: Nối ngã 3 |
35 | 30 x2 | 1 |
P302-C50 -TH | 50 | 2 | ||
P302-C70 -TH | 70 | 2 | ||
P253-C35 -TH | 35 | 25 x 3 | 1.5 | |
P253-C50 -TH | 50 | 2 | ||
P253-C70 -TH | 70 | 2 | ||
P253-C70 -TH | 95 | |||
P305-C70 -TH | 70 | 30 x 5 | 2 | |
P305-C95 -TH | 95 | 2.5 | ||
P305-C120 -TH | 120 | 2.5 |
Khuôn hàn cho THANH kim loại tiết diện vuông hoặc chử nhật với Cọc tiếp địa tròn. Kích thước tính theo mặt cắt của đối tượng hàng mm x mm cho thanh; mm cho đường kính của cọc tròn. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên).
Mã khuôn hàn | Kiểu mối liên kết | Thanh | Cọc | Số viên thuốc hàn |
P302-T14 -TV | TV: Nối chữ T |
30 x2 | D14 | 3 |
P302-T16 -TV | 30 x2 | D16 | 3 | |
P302-T18 -TV | 30 x2 | D18 | 3.5 | |
P253-T14 -TV | 25 x3 | D14 | 2.5 | |
P253-T16 -TV | 25 x3 | D16 | 3 | |
P253-T18 -TV | 25 x3 | D18 | 3 |
Khuôn hàn cho Dây cáp tròn (tiết diện mm2) với Ống tròn rỗng. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên AT-020N (45gr/viên).