Graphite Moulds for exothermic welding

Wednesday, 24/05/2023, 20:22

Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld là gì ?

Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld là một loại khuôn bằng Graphite do công ty AT Tây ban nha sản xuất, được dùng để hàn nối liên kết và định vị giữa các đối tượng với nhau như thanh, cây, cáp hoặc ống kim loại.

Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld thường được sử dụng với thuốc hàn Apliweld hoặc các loại bột hàn hóa nhiệt khác, đây là công nghệ hàn dựa trên phản ứng nhiệt nhôm giữa các thành phần vật liệu với nhau.

Khi có sự xúc tác bởi tia lửa, phản ứng hóa học sẽ xảy với nhiệt độ cao, làm nóng chảy vật liệu thuốc hàn để đúc ra một mối nối định hình trong khuôn, đồng thời sẽ liên kết tất cả các đối tượng trong khuôn đó lại với nhau thông qua khối kim loại này. Như vậy, mối nối này tạo ra một sự liên kết nguyên tử đồng nhất, rất chắc chắn và mang tính dẫn điện liên tục.

Khuôn hàn hóa nhiệt Apliwweb bằng Graphite

Khuôn hàn hóa nhiệt Apliwweb bằng Graphite

Các loai khuôn hàn Apliweld được làm bằng chất liệu Graphite, đây là một loại vật liệu có tính dẫn nhiệt cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, cho phép truyền nhiệt hiệu quả và duy trì nhiệt độ ổn định trong quá trình hàn.

Sự chống oxy hóa của graphite cũng là một lợi thế quan trọng trong quá trình hàn hóa nhiệt. Điều này giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa và bảo vệ khuôn khỏi sự hỏng hóc do nhiệt độ cao và môi trường oxy.

Ngoài ra, khuôn hàn Apliweld cũng có độ bền cơ học tốt, cho phép khuôn hàn hóa nhiệt bằng graphite này chịu được áp lực và mô men trong quá trình hàn.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng khuôn hàn Apliweld cũng như các loại khuôn graphite khác đều có tính chất mềm và dễ bị mài mòn, do đó cần được bảo trì và xử lý cẩn thận để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của khuôn.

Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld

.

Ứng dụng của khuôn hàn Apliweld

Khuôn hàn hóa nhiệt Apliweld được sử dụng để thực hiện các mối nối chất lượng cao trong các lãnh vực như:

  • Ngành đường sắt: dùng để nối liên kết các đường ray xe lửa ...
  • Ngành điện truyền tải:để hàn nối giữa các đường dây cáp truyền tải, giữa dây với các đầu nối …
  • Hệ thống tiếp địa, chống sét và an toàn điện: Dùng để thực hiện các mối nối tiếp đất giữa cọc tiếp địa với dây tiếp địa, giữa dây hoặc thanh tiếp địa hoặc dẫn điện với nhau.

Khuôn hàn Apliweld được thiết kế và sản xuất riêng theo từng loại mối hàn khác nhau (về đối tượng hàn, kiểu liên kết). Kết cấu chung sẽ bao gồm 2 mảnh có thể tháo rời hoặc ghép lại với nhau thành bộ khuôn kín thông qua bộ kẹp chuyên dụng.

Các loại kẹp dùng cho khuôn Apliweld

Các khuôn hàn cũng được sử dụng bộ kẹp khuôn hàn phù hợp, đây là dụng cụ để nắm giữ, thao tác và di chuyển các thành phần của khuôn hàn (đóng vào, tháo ra). Kẹp khuôn hàn AT-049N cho loại thông dụng; AT-050N, AT-051N cho các loại khuôn lớn; MN-053N cho khuôn đa năng.

Các loại tay kẹp dùng cho khuôn hàn hóa nhiệt Aliweld

Các loại tay kẹp dùng cho khuôn hàn hóa nhiệt Aliweld

Các loại khuôn hàn Apliweld

  • Khuôn hàn đa năng: sử dụng linh động cho một số kiểu và đối tượng hàn khác nhau.
  • Khuôn hàn riêng cho các đối tượng khác nhau về hình học (thanh dẹp, thanh tròn, cáp tròn...)
  • Khuôn hàn khác nhau về dạng liên kết (liên kết thẳng, chữ T, chữ thập …)

Sau đây là các khuôn hàn Apliweld chuyên biệt cho các kiểu và đối tượng hàn khác nhau, đồng thời ghi rõ số thuốc hàn hóa nhiệt cần có để thực hiện.

Khuôn hàn giữa CÁP với CÁP

Mối hàn liên kết giữa các dây cáp đồng xoắn nhiều sợi với nhau, kích thước dây tính theo tiết diện (mm2), số lượng thuốc hàn dạng viên nén Apliweld AT-020N (45gr/viên) được tính phù hợp cho mỗi mối hàn.

Mã khuôn hàn Apliweld Kiểu mối liên kết Dây 1 Dây 2 Số viên thuốc hàn
C35-C35 -LV LV: nối thẳng
35 35 1
C50-C50 -LV 50 50 1
C70-C70 -LV 70 70 1.5
C95-C95 -LV 95 95 2
C120-C120 -LV 120 120 2
C35-C35 -TH TH: nối ngã 3

TV: nối chữ T
35 35 1.5
C50-C35 -TH 50 35 1.5
C50-C50 -TH 50 50 2
C70-C35 -TH 70 35 1.5
C70-C50 -TH 70 50 2
C70-C70 -TH 70 70 2
C95-C35 -TH 95 35 2
C95-C50 -TH 95 50 2
C95-C70 -TH 95 70 2.5
C95-C95 -TH 95 95 2.5
C120-C35 -TH 120 35 2
C120-C50 -TH 120 50 2.5
C120-C70 -TH 120 70 3
C120-C95 -TH 120 95 3
C120-C120 -TH 120 120 3
C35-C35 -XS  XS: nối ngã 4
35 35 2.5
C50-C35 -XS 50 35 3
C50-C50 -XS 50 50 3
C70-C35 -XS 70 35 3
C70-C50 -XS 70 50 3.5
C70-C70v -XS 70 70 4
C95-C35 -XS 95 35 3
C95-C50 -XS 95 50 3.5
C95-C70 -XS 95 70 4
C95-C95 -XS 95 95 4
C120-C35 -XS 120 35 4
C120-C50 -XS 120 50 4.5
C120-C70 -XS 120 70 5
C120-C95 -XS 120 95 5
C120-C120 -XS 120 120 5

 

Khuôn hàn giữa DÂY CÁP với CỌC TRÒN ĐẶC

Mối hàn liên kết giữa các DÂY cáp đồng xoắn nhiều sợi với CỌC tròn tiếp địa. Kích thước Dây tính theo tiết diện mặt cắt (mm2), kích thước Cọc tiếp địa theo đường kính (mm). Thuốc hàn Apliweld AT-020N (45gr/viên) tính theo đơn vị Viên.

khuôn hàn Kiểu mối liên kết Dây cáp Cọc tròn Số viên thuốc hàn
C35-T14 -TV

TV: nối chữ T

T: nối chữ L

35 D14 2
C35-T16 -TV 35 D16 2
C50-T14 -TV 50 D14 2
C50-T16 -TV 50 D16 2
C50-T17 -TV 50 D17 2.5
C50-T18 -TV 50 D18 2.5
C50-T19 -TV 50 D19 2.5
C70-T14 -TV 70 D14 2.5
C70-T16 -TV 70 D16 2.5
C70-T17 -TV 70 D17 2.5
C70-T18 -TV 70 D18 2.5
C70-T19 -TV 70 D19 3
C95-T14 -TV 95 D14 2.5
C95-T16 -TV 95 D16 2.5
C95-T17 -TV 95 D17 2.5
C95-T18 -TV 95 D18 3
C95-T19 -TV 95 D19 3
C120-T17 -TV 120 D17 3
C120-T18 -TV 120 D19 3
C120-T19 -TV 120 D19 3.5
C120-T20 -TV 120 D20 3.5
C120-T25 -TV 120 D25 4.5

 

Khuôn hàn cho THANH với THANH

Mối hàn liên kết giữa các THANH kim loại có tiết diện mặt cắt hình vuông hoặc chử nhật với nhau. Kích thước Thanh tính theo tiết diện mặt cắt (mm x mm). Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên) hoặc AT-021N (100gr/viên) .

khuôn hàn Kiểu mối liên kết Thanh 1 Thanh 2 Số viên thuốc hàn
P302-P302 -LV -LH -TH -TV -XS LV: Nối thẳng, nằm ngang
30 x 2 30 x 2 2
P253-P253 -LV 25 x 3 25 x 3 1.5
P305-P305 -LV 30 x 5 30 x 5 2.5
P405-P405 -LV 40 x 5 40 x 5 3.5
P605-P605 -LV 60 x 5 60 x 5 3*
P302-P302 -LO LO: nối thẳng đứng
30 x 2 30 x 2 3
P253-P253 -LO 25 x 3 25 x 3 3
P305-P305 -LO 30 x 5 30 x 5 4.5
P405-P405 -LO 40 x 5 40 x 5 4.5
P605-P605 -LO 60 x 5 60 x 5 5
P302-P302 -PV PV: nối ngã 3
30 x 2 30 x 2 2.5
P253-P253 -PV 25 x 3 25 x 3 2
P305-P305 -PV 30 x 5 30 x 5 3
P405-P405 -PV 40 x 5 40 x 5 5
P605-P605 -PV 60 x 5 60 x 5 4*

(*) : thuốc hàn AT-021N (100gr/viên)

Khuôn hàn cho THANH với DÂY CÁP TRÒN

Khuôn hàn cho THANH kim loại tiết diện vuông hoặc chử nhật với Cáp tròn. Kích thước tính theo mặt cắt của đối tượng hàn mm x mm cho thanh; mm2 cho dây cáp tròn. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên).

khuôn hàn Kiểu mối liên kết Dây Thanh Số viên thuốc hàn
C35-P302 -TH hoặc LH TH: Nối ngã 3

LH: Nối thẳng
35 30 x2 1.5
C50-P302 -TH 50 2.5
C70-P302 -TH 70 2.5
C35-P253 -TH 35 25 x3 1.5
C50-P253 -TH 50 2.5
C70-P253 -TH 70 2.5
C70-P305 -TH 70 30 x5 2.5
C95-P305 -TH 95 2.5
C120-P305 -TH 120 2.5
P302-C35 -TH TH: Nối ngã 3
35 30 x2 1
P302-C50 -TH 50 2
P302-C70 -TH 70 2
P253-C35 -TH 35 25 x 3 1.5
P253-C50 -TH 50 2
P253-C70 -TH 70 2
P253-C70 -TH 95
P305-C70 -TH 70 30 x 5 2
P305-C95 -TH 95 2.5
P305-C120 -TH 120 2.5

 

Khuôn hàn giữa THANH với CỌC TRÒN ĐẶC

Khuôn hàn cho THANH kim loại tiết diện vuông hoặc chử nhật với Cọc tiếp địa tròn. Kích thước tính theo mặt cắt của đối tượng hàng mm x mm cho thanh; mm cho đường kính của cọc tròn. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên : AT-020N (45gr/viên).

khuôn hàn Kiểu mối liên kết Thanh Cọc Số viên thuốc hàn
P302-T14 -TV TV: Nối chữ T
30 x2 D14 3
P302-T16 -TV 30 x2 D16 3
P302-T18 -TV 30 x2 D18 3.5
P253-T14 -TV 25 x3 D14 2.5
P253-T16 -TV 25 x3 D16 3
P253-T18 -TV 25 x3 D18 3

 

Khuôn hàn cho DÂY - ỐNG TRÒN RỔNG

Khuôn hàn cho Dây cáp tròn (tiết diện mm2) với Ống tròn rỗng. Thuốc hàn tính theo đơn vị Viên AT-020N (45gr/viên).

Other news

Tuesday,06/12/2022
Mission-critical systems, subjected to even properly terminated lightning strikes, suffer unacceptable damages from secondary and electro-magnetic effects. The advancement of electronic technology over the past several decades demands a constant innovation in lightning protection technology as well. Alltec Corporation takes pride in the continual development and improvement of our TerraStat® line of charge dissipation/charge redistribution products.
Wednesday,07/12/2022
This technology is the exclusive and patented technology of CITEL based on the use of specific types of Gas tubes: GSG. These components, the result of over 75 years of experience in the gas discharge tube field, have a behavior adapted to the power network and provide robustness and working stability: their association with varistors combines the advantages of both technologies.
Tuesday,13/06/2023
Ý tưởng sử dụng các xung laser mạnh để điều hướng tia chớp đã được khám phá trước đây trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tuy nhiên, trước đây chưa có bất kỳ cuộc thử nghiệm để chứng minh được phương pháp này sẽ hoạt động ra sao ngoài thực tế. Tiến sĩ Houard và các đồng nghiệp đã tiến hành một loạt thử nghiệm vào mùa hè năm ngoái trên đỉnh núi Santis ở phía đông bắc Thụy Sĩ.
Tuesday,06/12/2022
The DAT Tester is a battery-operated tester to verify the correct operation of DAT CONTROLER®PLUS series ESE Lightning Air Terminals. A high voltage is applied to the Air Terminal. Two test leads are used to connect the instrument and Air Terminal to be tested. The test unit displays a green LED to indicate air terminal is operational or two red LEDs to indicate if the air terminal is faulty. The test unit contains a rechargeable battery to allow portable use in the field.